Ý nghĩa tên Can Đảm
Ý nghĩa đệm Can tên Đảm
Tên đệm Can
Nghĩa Hán Việt là tiêu chuẩn nhất định, cái khung cơ bản, hàm nghĩa sự hoàn hảo, chuẩn mực, chính xác, thể hiện con người thành đạt viên mãn, chuẩn mực giá trị.
Tên chính Đảm
Tên "Đảm" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "vững chắc, chắc chắn, đáng tin cậy". Bố mẹ đặt tên "Đảm" cho con với mong muốn con sẽ là một người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, vững vàng trước sóng gió cuộc đời. Con cũng sẽ là người đáng tin cậy, luôn được mọi người yêu quý và kính trọng. Ngoài ra, tên "Đảm" còn có thể hiểu theo nghĩa là "trách nhiệm, đảm đang". Bố mẹ đặt tên này cho con với mong muốn con sẽ là một người có trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội. Con cũng sẽ là người đảm đang, chăm chỉ, luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi công việc được giao.
Các tên liên quan với Can Đảm
Tên ghép với đệm Can
Có tổng số 9 tên ghép với đệm Can trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Can. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đệm ghép với tên Đảm
Có tổng số 24 đệm ghép với tên Đảm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đảm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Đảm, Long Đảm, Gia Đảm, Thuyết Đảm, Minh Đảm, Như Đảm, Vũ Đảm, Nhất Đảm, Thành Đảm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Can Đảm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Can Đảm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Can Đảm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Can Đảm
Giới tính
Tên Can Đảm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Can Đảm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Can kết hợp với tên Đảm có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Can và giới tính của người có tên Đảm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Can Đảm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Can Đảm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Can Đảm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
a
-
-
n
-
-
Đ
-
-
ả
-
-
m
-
Can Đảm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Can Đảm
- Tính từ: có dũng khí để không sợ nguy hiểm, đau khổ
- một con người can đảm
- không đủ can đảm để nhận lỗi
- Đồng nghĩa: dũng cảm, gan dạ
- Trái nghĩa: hèn nhát
Tên Can Đảm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Can Đảm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Can Đảm bao gồm:
- Đệm Can có 5 cách viết.
- Tên Đảm có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Can Đảm có tổng cộng 25 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Can Đảm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Can là mệnh Mộc và Tên Đảm là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Can Đảm cần xác định rõ ràng đệm Can và tên Đảm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Can Đảm trong Hán Việt và Phong thủy qua 25 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Can Đảm trong thần số học
C | A | N | Đ | Ả | M | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
3 | 5 | 4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Can Đảm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Nathanael | 肝胆 |
|
Jermey | 肝疸 |
|
Sedric | 肝膽 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Can Đảm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả