Ý nghĩa của tên Cận
Tên Cận là một cái tên rất đẹp và ý nghĩa. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "gần gũi,亲近". Tên Cận thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con luôn gần gũi, thân thiết và yêu thương gia đình. Người tên Cận thường có tính cách hòa đồng, dễ mến và luôn quan tâm đến mọi người xung quanh. Họ là những người có trái tim ấm áp, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và sống rất tình cảm. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cận
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cận được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cận. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cận
Tên Cận thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cận. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Cận là nam giới:
Thanh Cận, Hoàng Cận, Tài Cận, Huy Cận
Có tổng số 6 đệm cho tên Cận. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cận.
Cận trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cận trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ậ
-
-
n
-
Cận trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cận
- Tính từ (Ít dùng) gần
- đứng cận
- nhà ở cận nhau
- Tính từ (Khẩu ngữ) cận thị (nói tắt)
- mắt bị cận
Cận trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 21 từ ghép với từ Cận. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cận trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cận đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cận trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cận trong thần số học
C | Ậ | N |
---|---|---|
1 | ||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học