Ý nghĩa của tên Càn
Tên Càn là một cái tên mạnh mẽ và quyền lực, thể hiện sức mạnh tiềm ẩn và phẩm chất lãnh đạo của người sở hữu. Nó liên quan đến khái niệm Bát quái trong Đạo giáo, tượng trưng cho sự sáng tạo, mới mẻ và khả năng bắt đầu những điều mới mẻ. Những người mang tên Càn thường có tính độc lập, tham vọng và có khả năng đạt được những mục tiêu lớn trong cuộc sống. Họ sở hữu trực giác nhạy bén, trí tuệ sắc sảo và sự tự tin mãnh liệt. Tuy nhiên, họ cũng có thể bốc đồng và đôi khi khó kiểm soát tính khí của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Càn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Càn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Càn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Càn
Tên Càn thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Càn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Càn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Càn.
Càn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Càn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
à
-
-
n
-
Càn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Càn
- Danh từ tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho trời.
- Đồng nghĩa: kiền
- Động từ (Ít dùng) vượt thẳng qua bất chấp mọi trở ngại gặp phảI
- đi càn rừng
- xe tăng càn qua bãi mìn
- Động từ đưa quân ồ ạt tràn vào vùng nào đó để lùng sục, tiêu diệt đối phương
- du kích chống càn
- Tính từ (hành động) bừa, không kể gì phải hay trái, nên hay không nên
- chó dại cắn càn
- nói càn nói bậy
Càn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Càn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Càn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Càn đa phần là mệnh Mộc.
Tên Càn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Càn trong thần số học
C | À | N |
---|---|---|
1 | ||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học