No ad for you

Ý nghĩa tên Can

Nghĩa Hán Việt là tiêu chuẩn nhất định, cái khung cơ bản, hàm nghĩa sự hoàn hảo, chuẩn mực, chính xác, thể hiện con người thành đạt viên mãn, chuẩn mực giá trị.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Can

Tên Can thiên về bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Can sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Can

Trong tiếng Việt, Can (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Can dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Can hay như:

Tham khảo thêm danh sách 30 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Can hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Can

Mức Độ phổ biến

Tên Can thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng giảm mạnh những năm gần đây.

Can là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 779 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Can có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-15.38%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Can có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Phú Yên. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Can. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Lạng Sơn và Lai Châu.

No ad for you

Tên Can trong tiếng Việt

Định nghĩa Can trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Gan, theo cách gọi của đông y.

2. Danh từ

Thiên can (nói tắt).

3. Danh từ

Gậy ngắn, thường bằng song, gỗ, dùng để cầm chống khi đI.

4. Danh từ

Đồ đựng chất lỏng, bằng nhựa hoặc kim loại, miệng nhỏ, có nắp đậy và tay cầm.

5. Động từ

Nối vải hay giấy cho dài ra, rộng ra. Ví dụ:

  • Can thêm một gấu áo.
  • Can giấy làm diều.
6. Động từ

Sao lại theo từng nét của bản vẽ mẫu đặt áp sát ở dưới hay ở trên mặt giấy.

Ví dụ: Can bản đồ.

7. Động từ

Khuyên ngăn ai đó thôi hoặc không nên làm việc gì. Ví dụ:

  • Việc này rất nguy hiểm, tôi can anh đấy!.
  • Thấy đánh nhau thì nhảy vào can.
  • Đồng nghĩa: gàn.

Cách đánh vần tên Can trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • a
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Can trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Can" xuất hiện trong 20 từ ghép điển hình như: bị can, can trường, can qua...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Can và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Can trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Can trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Can có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Can phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Can đảm, can trường.
  • 竿: Cây trúc dài.
  • : Cột cờ hoặc thanh ngang.

Tên Can trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Can thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Can

Bảng quy đổi tên Can sang Thần số học
Chữ cáiCAN
Nguyên Âm1
Phụ Âm35

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Can

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Can

Ý nghĩa thực sự của tên Can là gì?

Nghĩa Hán Việt là tiêu chuẩn nhất định, cái khung cơ bản, hàm nghĩa sự hoàn hảo, chuẩn mực, chính xác, thể hiện con người thành đạt viên mãn, chuẩn mực giá trị.

Tên Can nói lên điều gì về tính cách và con người?

Quyết đoán, Tích cực, Dũng cảm, Can đảm, Kiên cường là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Can cho con.

Tên Can phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Can sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Tên Can có phổ biến tại Việt Nam không?

Can là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 779 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Can hiện nay thế nào?

Tên Can có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-15.38%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Can nhất?

Tên Can có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Phú Yên. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Can. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Lạng Sơn và Lai Châu.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Can là gì?

Trong Hán Việt, tên Can có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Can phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Can đảm, can trường.
  • 竿: Cây trúc dài.
  • : Cột cờ hoặc thanh ngang.
Trong phong thuỷ, tên Can mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Can thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Can: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Can: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.

Thần số học tên Can: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên