No ad for you

Ý nghĩa tên Cần

Nghĩa Hán Việt là chăm chỉ, tích cực, gắn với con người tốt đẹp, trách nhiệm, đàng hoàng trong cuộc sống. Viết bởi: Từ điển tên - 06/06/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Cần

Tên Cần chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Cần thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Cần

Trong tiếng Việt, Cần (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Cần cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Cần mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Cần hay như:

Tham khảo thêm danh sách 53 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Cần hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cần

Mức Độ phổ biến

Tên Cần thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Cần là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 432 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Cần gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.71%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Cần phân bổ nhiều nhất tại Hậu Giang, Ðồng Tháp và Sóc Trăng.

Tên Cần có thể gặp tại Hậu Giang. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Cần. Các khu vực ít hơn như Ðồng Tháp, Sóc Trăng và Trà Vinh.

No ad for you

Tên Cần trong tiếng Việt

Định nghĩa Cần trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Cây thân dài, hoa họp thành tán, thường trồng ở ruộng lầy hoặc ao cạn, dùng làm rau ăn.

Ví dụ: "Có con mà gả chồng gần, Có bát canh cần nó cũng đem cho." (Cdao).

2. Danh từ

Bộ phận hình thanh dài ở một số đồ dùng, có thể nâng lên hạ xuống được. Ví dụ:

  • Cần anten.
  • Cần bật bông.
3. Danh từ

Ống nhỏ và rỗng, thường bằng sậy, trúc, có thể vít cong xuống, dùng để hút rượu hoặc hút thuốc. Ví dụ:

  • Điếu có cần dài.
  • Dùng cần uống rượu.
4. Danh từ

Bộ phận mang bàn phím, nối liền đầu có trục so dây với bầu cộng hưởng của một số nhạc khí.

Ví dụ: Cần đàn.

5. Danh từ

Thanh tre nhỏ xuyên qua bầu đàn trong đàn bầu, dùng để nắn tiếng. Ví dụ:

  • Cần đàn bầu.
  • So dây nắn cần.
6. Động từ

Không thể không làm, không thể không có, vì nếu không làm, không có thì sẽ có hại. Ví dụ:

  • Việc cần phải đi.
  • Những thứ cần dùng.
  • Quyển sách rất cần cho mọi người.
7. Tính từ

Phải được giải quyết gấp, vì để chậm trễ sẽ có hại.

Ví dụ: Thư cần, phải chuyển ngay.

8. Tính từ

Siêng năng, chăm chỉ (nói khái quát). Ví dụ:

  • Gương cần, kiệm, liêm, chính.
  • Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống (tng).

Cách đánh vần tên Cần trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Cần trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Cần" xuất hiện trong 25 từ ghép điển hình như: điều kiện cần, cần tây, cần vụ...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Cần và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Cần trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cần trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Cần có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cần phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Rau cần.
  • : Chăm chỉ, cần cù, cần kiệm.
  • 竿: Cần câu, cần bẩy.

Tên Cần trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Cần thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Cần

Bảng quy đổi tên Cần sang Thần số học
Chữ cáiCN
Nguyên Âm1
Phụ Âm35

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Cần

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Cần

Ý nghĩa thực sự của tên Cần là gì?

Nghĩa Hán Việt là chăm chỉ, tích cực, gắn với con người tốt đẹp, trách nhiệm, đàng hoàng trong cuộc sống.

Tên Cần nói lên điều gì về tính cách và con người?

Kiên định, Trung thành, Chăm chỉ, Cần cù, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Cần cho con.

Tên Cần phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Cần thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Cần có phổ biến tại Việt Nam không?

Cần là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 432 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Cần hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Cần gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.71%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Cần nhất?

Tên Cần có thể gặp tại Hậu Giang. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Cần. Các khu vực ít hơn như Ðồng Tháp, Sóc Trăng và Trà Vinh.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Cần là gì?

Trong Hán Việt, tên Cần có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cần phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Rau cần.
  • : Chăm chỉ, cần cù, cần kiệm.
  • 竿: Cần câu, cần bẩy.
Trong phong thuỷ, tên Cần mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Cần thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Cần: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Cần: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.

Thần số học tên Cần: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên