Ý nghĩa của tên Cần
Nghĩa Hán Việt là chăm chỉ, tích cực, gắn với con người tốt đẹp, trách nhiệm, đàng hoàng trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cần
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Cần Đang tăng dần
Tên Cần được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cần. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Cần phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hậu Giang | 0.10% |
2 | Ðồng Tháp | 0.05% |
3 | Sóc Trăng | 0.05% |
4 | Cà Mau | 0.04% |
5 | Trà Vinh | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Cần
Tên Cần thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cần. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Cần là nam giới:
Văn Cần, Thanh Cần, Ngọc Cần, Mạnh Cần, Đình Cần, Gia Cần, Minh Cần, Xuân Cần, Chí Cần
Các tên đệm cho tên Cần là nữ giới:
Có tổng số 38 đệm cho tên Cần. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cần.
Cần trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cần trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ầ
-
-
n
-
Cần trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cần
- Danh từ cây thân dài, hoa họp thành tán, thường trồng ở ruộng lầy hoặc ao cạn, dùng làm rau ăn
- "Có con mà gả chồng gần, Có bát canh cần nó cũng đem cho." (Cdao)
- Danh từ bộ phận hình thanh dài ở một số đồ dùng, có thể nâng lên hạ xuống được
- cần anten
- cần bật bông
- Danh từ ống nhỏ và rỗng, thường bằng sậy, trúc, có thể vít cong xuống, dùng để hút rượu hoặc hút thuốc
- điếu có cần dài
- dùng cần uống rượu
- Danh từ bộ phận mang bàn phím, nối liền đầu có trục so dây với bầu cộng hưởng của một số nhạc khí
- cần đàn
- Danh từ thanh tre nhỏ xuyên qua bầu đàn trong đàn bầu, dùng để nắn tiếng
- cần đàn bầu
- so dây nắn cần
- Động từ không thể không làm, không thể không có, vì nếu không làm, không có thì sẽ có hại
- việc cần phải đi
- những thứ cần dùng
- quyển sách rất cần cho mọi người
- Tính từ phải được giải quyết gấp, vì để chậm trễ sẽ có hại
- thư cần, phải chuyển ngay
- Tính từ siêng năng, chăm chỉ (nói khái quát)
- gương cần, kiệm, liêm, chính
- nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống (tng)
Cần trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 25 từ ghép với từ Cần. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cần trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cần đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cần trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cần trong thần số học
C | Ầ | N |
---|---|---|
1 | ||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học