Từ điển tên

Tên Cảnh QuốcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cảnh Quốc

Tên Cảnh Quốc có nguồn gốc từ chữ Hán "Cảnh" (景) và "Quốc" (國). Chữ "Cảnh" có nghĩa là phong cảnh, cảnh đẹp. Nó tượng trưng cho sự tươi đẹp, rực rỡ và đầy sức sống. Chữ "Quốc" có nghĩa là đất nước, quốc gia. Nó tượng trưng cho sự rộng lớn, bao la, hùng vĩ và sự thịnh vượng. Khi kết hợp lại, tên Cảnh Quốc mang ý nghĩa về một người có tâm hồn rộng lớn, yêu đất nước và hướng đến những điều tươi đẹp trong cuộc sống. Đây là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong ước của cha mẹ về tương lai tươi sáng và thành công của con mình. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cảnh tên Quốc

Tên đệm Cảnh

"Cảnh" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Đệm "Cảnh" mang ý nghĩa cha mẹ mong con luôn biết suy nghĩ, cân nhắc thấu đáo trước khi hành động, cảnh báo, cảnh tỉnh là những gửi gắm yêu thương mà cha mẹ dành cho con trên suốt quảng đường đời.

Tên chính Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Cảnh Quốc

Tên ghép với đệm Cảnh

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Cảnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cảnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cảnh Lưu, Cảnh Sung, Cảnh Lam, Cảnh Tân, Cảnh Triển, Cảnh Ánh, Cảnh Hoạt, Cảnh Điền, Cảnh Nhiên,

Đệm ghép với tên Quốc

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quý Quốc, Cao Quốc, Oanh Quốc, Bang Quốc, Tam Quốc, Mai Quốc, Kiều Quốc, Lộc Quốc, Phượng Quốc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cảnh Quốc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cảnh Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cảnh Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cảnh Quốc

Giới tính

Tên Cảnh Quốc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cảnh Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cảnh kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cảnh và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cảnh Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cảnh Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cảnh Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cảnh Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cảnh Quốc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cảnh Quốc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cảnh Quốc có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cảnh Quốc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cảnh là mệnh Mộc và Tên Quốc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cảnh Quốc cần xác định rõ ràng đệm Cảnh và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cảnh Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cảnh Quốc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cảnh Quốc sang thần số học
CNH QUC
136
35883

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cảnh Quốc

Tên tiếng Anh cho tên Cảnh Quốc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Caleb 景國
  • 景 - ngoảnh lại
  • 國 - tổ quốc
Ted 境國
  • 境 - nhập cảnh, quá cảnh; cảnh ngộ
  • 國 - tổ quốc
Kadence 耿國
  • 耿 - cảnh trực (thẳng thắn)
  • 國 - tổ quốc
Marquita 鐛國
  • 鐛 - cảnh tiu
  • 國 - tổ quốc
Ashlie 顷國
  • 顷 - công cảnh (mẫu tây)
  • 國 - tổ quốc
Jamila 警國
  • 警 - cảnh sát; cảnh báo
  • 國 - tổ quốc
Deandra 颈國
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
  • 國 - tổ quốc
Kizzy 胫國
  • 胫 - kinh cốt (xương cẳng chân)
  • 國 - tổ quốc
Rashida 踁國
  • 踁 - kinh cốt (xương cẳng chân)
  • 國 - tổ quốc
Tequila 頸國
  • 頸 - cảnh hạng (cái cổ)
  • 國 - tổ quốc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cảnh Quốc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cảnh Quốc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cảnh Quốc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cảnh Quốc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu