Ý nghĩa của tên Cảnh
"Cảnh" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Tên "Cảnh" mang ý nghĩa cha mẹ mong con luôn biết suy nghĩ, cân nhắc thấu đáo trước khi hành động, cảnh báo, cảnh tỉnh là những gửi gắm yêu thương mà cha mẹ dành cho con trên suốt quảng đường đời. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cảnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Cảnh Đang giảm dần
Tên Cảnh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cảnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Cảnh phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.22%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hậu Giang | 0.22% |
2 | Ninh Bình | 0.21% |
3 | Quàng Nam | 0.19% |
4 | Hà Giang | 0.19% |
5 | Lạng Sơn | 0.18% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Cảnh
Tên Cảnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cảnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Cảnh là nam giới:
Văn Cảnh, Đức Cảnh, Minh Cảnh, Xuân Cảnh, Tuấn Cảnh, Ngọc Cảnh, Hữu Cảnh, Quang Cảnh, Đình Cảnh
Các tên đệm cho tên Cảnh là nữ giới:
Có tổng số 71 đệm cho tên Cảnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cảnh.
Cảnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cảnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ả
-
-
n
-
-
h
-
Cảnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cảnh
- Danh từ nhạc khí gõ gồm một thanh la nhỏ bằng đồng thau, mắc vào một cái khung, thường đánh cùng với tiu.
- Danh từ toàn bộ sự vật, hiện tượng bày ra trước mắt ở một nơi, một lúc nào đó
- ngắm cảnh
- cảnh mùa xuân
- Danh từ vật nuôi, trồng hoặc tạo ra để ngắm, để giải trí
- nuôi cá vàng làm cảnh
- vườn cây cảnh
- Danh từ phần nhỏ của một hồi hoặc một màn kịch, trong đó sự việc diễn ra tại một địa điểm nhất định
- kịch một hồi hai cảnh
- Danh từ hình ảnh sự vật ở một nơi, một lúc nào đó, được ghi lại bằng phim
- hoàn thành một cảnh quay
- Danh từ tình trạng hoặc hoàn cảnh của đời sống
- cảnh nghèo
- cảnh tù đày
- cảnh sống vất vưởng
Cảnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 56 từ ghép với từ Cảnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cảnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cảnh đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cảnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cảnh trong thần số học
C | Ả | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học