Từ điển tên

Tên CảnhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Cảnh

"Cảnh" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Tên "Cảnh" mang ý nghĩa cha mẹ mong con luôn biết suy nghĩ, cân nhắc thấu đáo trước khi hành động, cảnh báo, cảnh tỉnh là những gửi gắm yêu thương mà cha mẹ dành cho con trên suốt quảng đường đời. Sửa bởi Từ điển tên

355 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cảnh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Cảnh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Cảnh Đang giảm dần

Tên Cảnh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cảnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Cảnh phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.22%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Cảnh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hậu Giang 0.22%
2 Ninh Bình 0.21%
3 Quàng Nam 0.19%
4 Hà Giang 0.19%
5 Lạng Sơn 0.18%
Bản đồ phân bố tên Cảnh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Cảnh

Tên Cảnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cảnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Cảnh là nam giới:

Văn Cảnh, Đức Cảnh, Minh Cảnh, Xuân Cảnh, Tuấn Cảnh, Ngọc Cảnh, Hữu Cảnh, Quang Cảnh, Đình Cảnh

Các tên đệm cho tên Cảnh là nữ giới:

Thị Cảnh, Mỹ Cảnh, Hoàn Cảnh

Có tổng số 71 đệm cho tên Cảnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cảnh.

No ad for you

Cảnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cảnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Cảnh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Cảnh

Cảnh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 56 từ ghép với từ Cảnh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Cảnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Cảnh đa phần là mệnh Mộc.

Tên Cảnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Cảnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cảnh sang thần số học
CNH
1
358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cảnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cảnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cảnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu