Từ điển tên

Tên Chấn MạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chấn Mạnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chấn Mạnh.

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chấn tên Mạnh

Tên đệm Chấn

Nghĩa Hán Việt là rung động, hàm nghĩa sự oai phong, mạnh mẽ. Chấn cũng có nghĩa là sấm sét.

Tên chính Mạnh

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Chấn Mạnh

Tên ghép với đệm Chấn

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Chấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chấn Phước, Chấn Thành, Chấn Quãng, Chấn An, Chấn Quyền, Chấn Kha, Chấn Tuyền, Chấn Xung, Chấn Hồng,

Đệm ghép với tên Mạnh

Có tổng số 132 đệm ghép với tên Mạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lễ Mạnh, Thượng Mạnh, Nhật Mạnh, Lâm Mạnh, Đa Mạnh, Thăng Mạnh, Phước Mạnh, Chỉ Mạnh, Cơ Mạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chấn Mạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chấn Mạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chấn Mạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chấn Mạnh

Giới tính

Tên Chấn Mạnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chấn Mạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chấn kết hợp với tên Mạnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chấn và giới tính của người có tên Mạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chấn Mạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chấn Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chấn Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chấn Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chấn Mạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chấn Mạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chấn Mạnh có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chấn Mạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chấn là mệnh Thủy và Tên Mạnh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chấn Mạnh cần xác định rõ ràng đệm Chấn và tên Mạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chấn Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chấn Mạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chấn Mạnh sang thần số học
CHN MNH
11
385458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chấn Mạnh

Tên tiếng Anh cho tên Chấn Mạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jonathon 震命
  • 震 - dấn mình, dấn thân; dấn xuống
  • 命 - bản mạnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chấn Mạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chấn Mạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chấn Mạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chấn Mạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu