Ý nghĩa của tên Chăng
Tên Chăng mang trong mình ý nghĩa sâu sắc về sự mạnh mẽ, vững chãi và bản lĩnh của người sở hữu. Chăng thường chỉ người có ý chí kiên cường, luôn vượt qua mọi khó khăn, trở ngại trong cuộc sống. Họ là những cá nhân độc lập, tự tin và luôn cố gắng hoàn thiện bản thân. Ngoài ra, tên Chăng còn gắn liền với sự thông minh, sáng suốt và nhanh nhạy. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chăng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chăng
Tên Chăng thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Chăng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chăng.
Chăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Chăng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chăng
- Động từ như giăng
- chăng dây phơi
- chăng đèn kết hoa
- nhện chăng tơ
- Phụ từ (Từ cũ) từ biểu thị ý phủ định
- nghe lõm bõm câu được câu chăng
- Phụ từ từ biểu thị ý muốn hỏi, tỏ ra còn nửa tin nửa ngờ
- chậm rồi chăng?
- nhầm chăng?
- việc ấy có nên chăng?
- Trợ từ (Ít dùng) như chăng nữa
- dẫu có khó chăng cũng phải làm
- dù có muốn chăng cũng không được tự tiện lấy
Chăng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Chăng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chăng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chăng đa phần là mệnh Kim.
Tên Chăng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chăng trong thần số học
C | H | Ă | N | G |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học