Từ điển tên

Tên Chánh HưngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chánh Hưng

Ý nghĩa tên Chánh Hưng xuất phát từ tiếng Hán, gồm hai chữ: Chánh: Thẳng thắn, chính trực, hợp lý. Hưng: Phát triển, thịnh vượng, hưng thịnh. Khi ghép lại, Chánh Hưng mang ý nghĩa là người ngay thẳng, chính trực, luôn hướng tới sự phát triển và thành công. Đây là cái tên thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ có nhân cách tốt, cuộc sống luôn thuận lợi và thành đạt. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chánh tên Hưng

Tên đệm Chánh

Nghĩa là chính yếu, quan trọng, công minh, ngụ ý con người quan trọng, chuẩn mực, công bằng, chính đạo.

Tên chính Hưng

"Hưng" có nghĩa Hán - Việt là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng & phát triển hơn. Nằm trong nhóm dành cho tương lai, tên "Hưng" được đặt với mong muốn một cuộc sống sung túc, hưng thịnh hơn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Chánh Hưng

Tên ghép với đệm Chánh

Có tổng số 85 tên ghép với đệm Chánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Minh, Chánh Quốc, Chánh Tài, Chánh Quân, Chánh Trung, Chánh Trực, Chánh Tín,

Đệm ghép với tên Hưng

Có tổng số 176 đệm ghép với tên Hưng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hưng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phục Hưng, Tất Hưng, Khang Hưng, Nhất Hưng, Tường Hưng, Quý Hưng, Trí Hưng, Như Hưng, Đại Hưng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chánh Hưng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chánh Hưng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chánh Hưng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chánh Hưng

Giới tính

Tên Chánh Hưng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chánh Hưng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chánh kết hợp với tên Hưng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chánh và giới tính của người có tên Hưng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chánh Hưng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chánh Hưng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chánh Hưng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chánh Hưng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chánh Hưng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chánh Hưng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chánh Hưng có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chánh Hưng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chánh là mệnh Kim và Tên Hưng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chánh Hưng cần xác định rõ ràng đệm Chánh và tên Hưng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chánh Hưng trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chánh Hưng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chánh Hưng sang thần số học
CHÁNH HƯNG
13
3858857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chánh Hưng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chánh Hưng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chánh Hưng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu