Từ điển tên

Tên Chánh TríÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chánh Trí

Ý nghĩa tên Chánh Trí là người chính trực, có trí tuệ sáng suốt, luôn hành động theo lẽ phải, đem lại sự công bằng và chính nghĩa cho mọi người. Chánh Trí là người có trí thông minh, nhanh nhạy, luôn đặt lợi ích chung lên hàng đầu, không vụ lợi cá nhân. Họ là người trung thực, đáng tin cậy, luôn được mọi người kính trọng và yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chánh tên Trí

Tên đệm Chánh

Nghĩa là chính yếu, quan trọng, công minh, ngụ ý con người quan trọng, chuẩn mực, công bằng, chính đạo.

Tên chính Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Chánh Trí

Tên ghép với đệm Chánh

Có tổng số 85 tên ghép với đệm Chánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Quốc, Chánh Tài, Chánh Công, Chánh Tri, Chánh Thiên, Chánh Quân, Chánh Minh, Chánh Nghĩa, Chánh Đạt,

Đệm ghép với tên Trí

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dũng Trí, Lâm Trí, Vũ Trí, Khôi Trí, Như Trí, Sỹ Trí, Kim Trí, Cảnh Trí, Thông Trí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chánh Trí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chánh Trí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chánh Trí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chánh Trí

Giới tính

Tên Chánh Trí thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chánh Trí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chánh kết hợp với tên Trí có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chánh và giới tính của người có tên Trí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chánh Trí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chánh Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chánh Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chánh Trí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chánh Trí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chánh Trí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chánh Trí có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chánh Trí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chánh là mệnh Kim và Tên Trí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chánh Trí cần xác định rõ ràng đệm Chánh và tên Trí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chánh Trí trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chánh Trí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chánh Trí sang thần số học
CHÁNH TRÍ
19
385829

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chánh Trí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chánh Trí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chánh Trí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu