Từ điển tên

Tên Chấp DuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chấp Duy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chấp Duy.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chấp tên Duy

Tên đệm Chấp

Đệm Chấp có gốc Hán, mang ý nghĩa là "kiên định, vững chắc". Người mang đệm này thường là người có tính cách kiên cường, mạnh mẽ, luôn giữ vững lập trường và không dễ bị lay chuyển. Họ sở hữu ý chí mạnh mẽ, luôn theo đuổi mục tiêu đến cùng và không ngại gian khó thử thách. Ngoài ra, đệm Chấp còn mang ý nghĩa là "phán đoán chính xác, có khả năng đánh giá đúng đắn sự việc". Người có đệm này thường có trí tuệ thông minh, nhạy bén, có khả năng nhìn nhận sự vật từ nhiều góc độ khác nhau và đưa ra những quyết định sáng suốt.

Tên chính Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chấp Duy

Tên ghép với đệm Chấp

Có tổng số 4 tên ghép với đệm Chấp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chấp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chấp Việt, Chấp Thịnh, Chấp Tân,

Đệm ghép với tên Duy

Có tổng số 217 đệm ghép với tên Duy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quỳnh Duy, Cập Duy, Đôn Duy, Sĩ Duy, Nhân Duy, Vi Duy, Lô Duy, Thu Duy, Phượng Duy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chấp Duy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chấp Duy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chấp Duy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chấp Duy

Giới tính

Tên Chấp Duy thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chấp Duy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chấp kết hợp với tên Duy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chấp và giới tính của người có tên Duy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chấp Duy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chấp Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chấp Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chấp Duy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chấp Duy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chấp Duy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chấp Duy có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chấp Duy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chấp là mệnh Hỏa và Tên Duy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chấp Duy cần xác định rõ ràng đệm Chấp và tên Duy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chấp Duy trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chấp Duy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chấp Duy sang thần số học
CHP DUY
137
3874

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chấp Duy

Tên tiếng Anh cho tên Chấp Duy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Wolfgang 𤎒維
  • 𤎒 - phấp phỏng
  • 維 - duy tân; duy trì
Yovani 𪠺維
  • 𪠺 - chấp chới, chấp chểnh
  • 維 - duy tân; duy trì
Ulisses 𢩾維
  • 𢩾 - tranh chấp
  • 維 - duy tân; duy trì
Monserrath 執維
  • 執 - giập nát
  • 維 - duy tân; duy trì
Cutter 𫌇維
  • 𫌇 - chấp tử (nếp ủi quần áo)
  • 維 - duy tân; duy trì
Raudel 襵維
  • 襵 - chấp tử (nếp ủi quần áo)
  • 維 - duy tân; duy trì
Nayomi 执維
  • 执 - giập giờn
  • 維 - duy tân; duy trì
Rhiley 𢴇維
  • 𢴇 - chắp tay, chắp nối; chắp nhặt
  • 維 - duy tân; duy trì
Issiah 汁維
  • 汁 - chấp chới, chấp chểnh
  • 維 - duy tân; duy trì
Wylodene 褶維
  • 褶 - chấp tử (nếp ủi quần áo)
  • 維 - duy tân; duy trì

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chấp Duy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chấp Duy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chấp Duy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chấp Duy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu