Từ điển tên

Tên Châu HiếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Châu Hiếu

Tên Châu Hiếu mang ý nghĩa về sự hiếu thảo, lòng biết ơn đối với ông bà, cha mẹ. Người sở hữu cái tên này thường có trái tim nhân hậu, biết quan tâm, chăm sóc những người xung quanh, luôn cố gắng thực hiện những điều tốt đẹp để báo đáp công ơn dưỡng dục của đấng sinh thành. Ngoài ra, Châu Hiếu còn ẩn chứa ý chí mạnh mẽ, sự kiên định và quyết tâm cao độ trong công việc cũng như cuộc sống, luôn sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu đề ra. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Châu tên Hiếu

Tên đệm Châu

Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt đệm này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Tên chính Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Châu Hiếu

Tên ghép với đệm Châu

Có tổng số 168 tên ghép với đệm Châu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Châu Quốc, Châu Bửu, Châu Băng, Châu Dũng, Châu Bảo, Châu Lợi, Châu Hồng, Châu Hạnh, Châu Hảo,

Đệm ghép với tên Hiếu

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thuyết Hiếu, Sùng Hiếu, Sỉ Hiếu, Tần Hiếu, Kinh Hiếu, Khăm Hiếu, Trạch Hiếu, Ninh Hiếu, Tiên Hiếu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Châu Hiếu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Châu Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Châu Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Châu Hiếu

Giới tính

Tên Châu Hiếu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Châu Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Châu kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Châu và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Châu Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Châu Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Châu Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Châu Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Châu Hiếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Châu Hiếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Châu Hiếu có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Châu Hiếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Châu là mệnh Kim và Tên Hiếu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Châu Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Châu và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Châu Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Châu Hiếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Châu Hiếu sang thần số học
CHÂU HIU
13953
388

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Châu Hiếu

Tên tiếng Anh cho tên Châu Hiếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kevin 周孝
  • 周 - lỗ châu mai
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Darlene 朱孝
  • 朱 - chõ miệng vào
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Carlie 洲孝
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Mellisa 株孝
  • 株 - ấu châu (thân cây)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Shaneka 硃孝
  • 硃 - châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Talisha 蛛孝
  • 蛛 - thù (nhện)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Shaunna 舡孝
  • 舡 - chiếc thuyền
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Sharita 舟孝
  • 舟 - khinh châu (thuyền)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Shaunte 舩孝
  • 舩 - chiếc thuyền
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Taneka 週孝
  • 週 - lỗ châu mai
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Châu Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Châu Hiếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Châu Hiếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Châu Hiếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu