Ý nghĩa tên Chí Bửu
: Hoài bão, ước mơ.: Vật quí, trân báu.: Người có hoài bão cao cả, ước mơ đạt được những điều quí giá. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chí tên Bửu
Tên đệm Chí
Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.
Tên chính Bửu
"Bửu" tương tự ý nghĩa của chữ bảo trong bảo bối quý giá. Tên "Bửu" thể hiện sự trân quý, yêu thương của mọi người dành cho con.
Các tên liên quan với Chí Bửu
Tên ghép với đệm Chí
Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chí Đồng, Chí Thiêm, Chí Niệm, Chí Thăng, Chí Trữ, Chí Trình, Chí Sự, Chí Vương, Chí Mười,
Đệm ghép với tên Bửu
Có tổng số 36 đệm ghép với tên Bửu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bửu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Bửu, Công Bửu, Đăng Bửu, Tiên Bửu, Long Bửu, Thất Bửu, Phước Bửu, Thiên Bửu, Ngọc Bửu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Bửu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chí Bửu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Bửu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Bửu
Giới tính
Tên Chí Bửu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Bửu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chí kết hợp với tên Bửu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Bửu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Bửu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chí Bửu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chí Bửu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
B
-
-
ử
-
-
u
-
Tên Chí Bửu trong thần số học
C | H | Í | B | Ử | U | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 3 | ||||
3 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.