Từ điển tên

Tên Chí CaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chí Ca

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chí Ca.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chí tên Ca

Tên đệm Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Tên chính Ca

Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chí Ca

Tên ghép với đệm Chí

Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chí Tốt, Chí Phường, Chí Khuyến, Chí Lữ, Chí Tuyên, Chí Điền, Chí Thi, Chí Thường, Chí Hóa,

Đệm ghép với tên Ca

Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thành Ca, Đại Ca, Triều Ca, Quang Ca, Ca Ca, Trường Ca, Phúc Ca, Vũ Ca, Khải Ca,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Ca

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chí Ca được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Ca

Giới tính

Tên Chí Ca thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chí kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chí Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chí Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chí Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chí Ca trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Ca bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Ca có tổng cộng 195 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chí Ca trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Ca là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Ca cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 195 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chí Ca trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chí Ca sang thần số học
CHÍ CA
91
383

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Ca

Tên tiếng Anh cho tên Chí Ca
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jonathan 蛭歌
  • 蛭 - chất (con đỉa)
  • 歌 - la cà
Fred 𤴡歌
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 歌 - la cà
Otha 摯歌
  • 摯 - chí tình; chí súng vào đầu
  • 歌 - la cà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chí Ca

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chí Ca

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chí Ca / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu