Từ điển tên

Tên Chỉ CầuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chỉ Cầu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chỉ Cầu.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chỉ tên Cầu

Tên đệm Chỉ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Chỉ" có nghĩa là cỏ cây. Cỏ lành tượng trưng cho sự giản dị, thanh tao, mộc mạc và mang đến nhiều điều tốt lành, may mắn cho cuộc sống. "Chỉ" trong tiếng Hán có nghĩa là ý chí, chí hướng. Đệm "Chỉ" mang ý nghĩa người sở hữu có ý chí mạnh mẽ, quyết tâm theo đuổi mục tiêu và lý tưởng. Đệm "Chỉ" còn có thể kết hợp với nhiều đệm khác để tạo thành những cái đệm hay và ý nghĩa, thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ dành cho con cái.

Tên chính Cầu

Cầu là công trình giao thông mang ý nghĩa kết nối, nối liền. "Cầu" còn có nghĩa là mong muốn, ước vọng, khát khao. Cầu cũng có nghĩa là cầu mong, cầu chúc. Ý nghĩa tên Cầu là mong muốn, ước vọng, khát khao được đạt được, được thực hiện. Khi đặt tên cho con, cha mẹ thường mong muốn con mình sẽ là cầu nối, kết nối giữa mọi người, mọi điều tốt đẹp trong cuộc sống. Tên Cầu cũng mang ý nghĩa cầu mong cho con được may mắn, hạnh phúc, thành công trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Cầu còn có thể được hiểu là cầu vồng tượng trưng cho niềm hy vọng, ước mơ với mong muốn con sẽ luôn tràn đầy hy vọng, ước mơ và có một cuộc sống tươi đẹp.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Chỉ Cầu

Tên ghép với đệm Chỉ

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Chỉ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chỉ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chỉ Niệm, Chỉ Phòng, Chỉ Mạnh, Chỉ Nhu, Chỉ Quỳnh, Chỉ Hùng, Chỉ Diên, Chỉ Vân, Chỉ Đồng,

Đệm ghép với tên Cầu

Có tổng số 30 đệm ghép với tên Cầu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cầu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đắc Cầu, Anh Cầu, Hoàng Cầu, Viết Cầu, Thái Cầu, Trọng Cầu, Phi Cầu, Kim Cầu, Cao Cầu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chỉ Cầu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chỉ Cầu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chỉ Cầu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chỉ Cầu

Giới tính

Tên Chỉ Cầu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chỉ Cầu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chỉ kết hợp với tên Cầu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chỉ và giới tính của người có tên Cầu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chỉ Cầu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chỉ Cầu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chỉ Cầu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chỉ Cầu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chỉ Cầu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chỉ Cầu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chỉ Cầu có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chỉ Cầu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chỉ là mệnh Kim và Tên Cầu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chỉ Cầu cần xác định rõ ràng đệm Chỉ và tên Cầu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chỉ Cầu trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chỉ Cầu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chỉ Cầu sang thần số học
CH CU
913
383

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chỉ Cầu

Tên tiếng Anh cho tên Chỉ Cầu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Fiona 只逑
  • 只 - chỉ có, chỉ vì
  • 逑 - quân tử hảo cầu (người hiền lấy được vợ hiền)
Elisha 滓逑
  • 滓 - trà chỉ (cặn, cấn)
  • 逑 - quân tử hảo cầu (người hiền lấy được vợ hiền)
Janae 跐逑
  • 跐 - chỉ đạo (đi đi lại lại)
  • 逑 - quân tử hảo cầu (người hiền lấy được vợ hiền)
Carley 芷逑
  • 芷 - bạch chỉ (rễ cây Dahuriangelica)
  • 逑 - quân tử hảo cầu (người hiền lấy được vợ hiền)
Gracelynn 指逑
  • 指 - chỉ điểm; chỉ hướng; chỉ huy; chỉ chích; tiên chỉ
  • 逑 - quân tử hảo cầu (người hiền lấy được vợ hiền)
Shanice 枳逑
  • 枳 - bạch chỉ (rễ cây Dahuriangelica)
  • 逑 - quân tử hảo cầu (người hiền lấy được vợ hiền)
Carli 隻逑
  • 隻 - lưỡng chỉ miêu (hai con mèo;); chỉ tự bất đề (không nói một lời)
  • 逑 - quân tử hảo cầu (người hiền lấy được vợ hiền)
Halie 黹逑
  • 黹 - kim chỉ (thuật khâu)
  • 逑 - quân tử hảo cầu (người hiền lấy được vợ hiền)
Whitley 祇逑
  • 祇 - chỉ yếu (miễn là)
  • 逑 - quân tử hảo cầu (người hiền lấy được vợ hiền)
Cecily 紙逑
  • 紙 - kim chỉ, sợi chỉ
  • 逑 - quân tử hảo cầu (người hiền lấy được vợ hiền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chỉ Cầu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chỉ Cầu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chỉ Cầu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chỉ Cầu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu