Từ điển tên

Tên Chỉ ĐồngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chỉ Đồng

Chỉ Đồng là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con mình sẽ trở thành một người thông minh, khéo léo và có tài ăn nói. "Chỉ" trong Chỉ Đồng mang nghĩa là "khéo léo, nhanh nhẹn", còn "Đồng" mang nghĩa là "nói năng trôi chảy, có tài ăn nói". Khi kết hợp hai từ này lại với nhau, tạo nên một cái tên vừa thể hiện trí tuệ, sự sáng tạo vừa thể hiện khả năng giao tiếp, thuyết phục của người sở hữu. Cha mẹ đặt tên con là Chỉ Đồng với mong muốn con mình sẽ trở thành một người thông minh, tài giỏi, có khả năng xử lý mọi tình huống một cách linh hoạt, khéo léo và có thể đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chỉ tên Đồng

Tên đệm Chỉ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Chỉ" có nghĩa là cỏ cây. Cỏ lành tượng trưng cho sự giản dị, thanh tao, mộc mạc và mang đến nhiều điều tốt lành, may mắn cho cuộc sống. "Chỉ" trong tiếng Hán có nghĩa là ý chí, chí hướng. Đệm "Chỉ" mang ý nghĩa người sở hữu có ý chí mạnh mẽ, quyết tâm theo đuổi mục tiêu và lý tưởng. Đệm "Chỉ" còn có thể kết hợp với nhiều đệm khác để tạo thành những cái đệm hay và ý nghĩa, thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ dành cho con cái.

Tên chính Đồng

đứa trẻ con, còn nhỏ tuổi, là tên một loại cây.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Chỉ Đồng

Tên ghép với đệm Chỉ

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Chỉ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chỉ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chỉ Vân, Chỉ Nhu,

Đệm ghép với tên Đồng

Có tổng số 67 đệm ghép với tên Đồng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Đồng, Hồng Đồng, Ân Đồng, Thị Đồng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chỉ Đồng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chỉ Đồng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chỉ Đồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chỉ Đồng

Giới tính

Tên Chỉ Đồng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chỉ Đồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chỉ kết hợp với tên Đồng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chỉ và giới tính của người có tên Đồng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chỉ Đồng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chỉ Đồng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chỉ Đồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chỉ Đồng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chỉ Đồng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chỉ Đồng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chỉ Đồng có tổng cộng 405 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chỉ Đồng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chỉ là mệnh Kim và Tên Đồng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chỉ Đồng cần xác định rõ ràng đệm Chỉ và tên Đồng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chỉ Đồng trong Hán Việt và Phong thủy qua 405 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chỉ Đồng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chỉ Đồng sang thần số học
CH ĐNG
96
38457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chỉ Đồng

Tên tiếng Anh cho tên Chỉ Đồng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Fiona 只垌
  • 只 - chỉ có, chỉ vì
  • 垌 - cánh đồng, đồng quê; Đồng Nai (tên sông)
Kirsten 黹桐
  • 黹 - kim chỉ (thuật khâu)
  • 桐 - cây ngô đồng
Trisha 𥿗童
  • 𥿗 - sợi chỉ
  • 童 - đồng dao; đồng trinh; nhi đồng
Elisha 滓仝
  • 滓 - trà chỉ (cặn, cấn)
  • 仝 - đồng bào; đồng bộ; đồng hành; đồng lòng
Frieda 隻眮
  • 隻 - lưỡng chỉ miêu (hai con mèo;); chỉ tự bất đề (không nói một lời)
  • 眮 - đồng tử
Janae 跐茼
  • 跐 - chỉ đạo (đi đi lại lại)
  • 茼 - đồng khô (rau tần ô)
Gracelynn 指筒
  • 指 - chỉ điểm; chỉ hướng; chỉ huy; chỉ chích; tiên chỉ
  • 筒 - trúc đồng(ống tre)
Shanice 枳铜
  • 枳 - bạch chỉ (rễ cây Dahuriangelica)
  • 铜 - đồng bạc, đồng tiền; đồng cân
Leora 黹铜
  • 黹 - kim chỉ (thuật khâu)
  • 铜 - đồng bạc, đồng tiền; đồng cân
Halie 黹筒
  • 黹 - kim chỉ (thuật khâu)
  • 筒 - trúc đồng(ống tre)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chỉ Đồng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chỉ Đồng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chỉ Đồng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chỉ Đồng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu