Ý nghĩa tên Chí Hiệu
Chí trong tên Chí Hiệu có nghĩa là lý tưởng, hoài bão, còn Hiệu có nghĩa là hiệu quả, có kết quả. Do đó, Chí Hiệu mang ý nghĩa chỉ một người có lý tưởng lớn, luôn mơ ước cao xa và nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Họ là những người thông minh, sáng tạo và có khả năng lãnh đạo tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chí tên Hiệu
Tên đệm Chí
Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.
Tên chính Hiệu
"Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". tên "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công.
Các tên liên quan với Chí Hiệu
Tên ghép với đệm Chí
Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chí Ngân, Chí Đoàn, Chí Thật, Chí Thùy, Chí Đồng, Chí Đông, Chí Quyền, Chí Cảnh, Chí Mẫn,
Đệm ghép với tên Hiệu
Có tổng số 55 đệm ghép với tên Hiệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nguyên Hiệu, Nhật Hiệu, Tín Hiệu, Chiến Hiệu, Huỳnh Hiệu, Kim Hiệu, Đăng Hiệu, Tiến Hiệu, Thành Hiệu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Hiệu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chí Hiệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Hiệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Hiệu
Giới tính
Tên Chí Hiệu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Hiệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chí kết hợp với tên Hiệu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Hiệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Hiệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chí Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chí Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
H
-
-
i
-
-
ệ
-
-
u
-
Tên Chí Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chí Hiệu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Hiệu bao gồm:
- Đệm Chí có 15 cách viết.
- Tên Hiệu có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Hiệu có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chí Hiệu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Hiệu là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Hiệu cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Hiệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chí Hiệu trong thần số học
C | H | Í | H | I | Ệ | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | 3 | ||||
3 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Hiệu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jonathan | 蛭皎 |
|
Eli | 至斅 |
|
Jarod | 𤴡皎 |
|
Fredric | 𤴡校 |
|
Demario | 𤴡効 |
|
Otha | 摯皎 |
|
Jeremie | 𤴡效 |
|
Antwain | 𤴡斅 |
|
Terance | 𤴡傚 |
|
Bernell | 贽斅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Hiệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả