Từ điển tên

Tên Chí HiệuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chí Hiệu

Chí trong tên Chí Hiệu có nghĩa là lý tưởng, hoài bão, còn Hiệu có nghĩa là hiệu quả, có kết quả. Do đó, Chí Hiệu mang ý nghĩa chỉ một người có lý tưởng lớn, luôn mơ ước cao xa và nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Họ là những người thông minh, sáng tạo và có khả năng lãnh đạo tốt. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chí tên Hiệu

Tên đệm Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Tên chính Hiệu

"Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". tên "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chí Hiệu

Tên ghép với đệm Chí

Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chí Ngân, Chí Đoàn, Chí Thật, Chí Thùy, Chí Đồng, Chí Đông, Chí Quyền, Chí Cảnh, Chí Mẫn,

Đệm ghép với tên Hiệu

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Hiệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nguyên Hiệu, Nhật Hiệu, Tín Hiệu, Chiến Hiệu, Huỳnh Hiệu, Kim Hiệu, Đăng Hiệu, Tiến Hiệu, Thành Hiệu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Hiệu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chí Hiệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Hiệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Hiệu

Giới tính

Tên Chí Hiệu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Hiệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chí kết hợp với tên Hiệu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Hiệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Hiệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chí Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chí Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chí Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chí Hiệu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Hiệu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Hiệu có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chí Hiệu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Hiệu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Hiệu cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Hiệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chí Hiệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chí Hiệu sang thần số học
CHÍ HIU
9953
388

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Hiệu

Tên tiếng Anh cho tên Chí Hiệu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jonathan 蛭皎
  • 蛭 - chất (con đỉa)
  • 皎 - huy hiệụ phù hiệu
Eli 至斅
  • 至 - chí công; chí choé; chí chết
  • 斅 - giám hiệu, hiệu trưởng
Jarod 𤴡皎
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 皎 - huy hiệụ phù hiệu
Fredric 𤴡校
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 校 - giám hiệu, hiệu trưởng
Demario 𤴡効
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 効 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm
Otha 摯皎
  • 摯 - chí tình; chí súng vào đầu
  • 皎 - huy hiệụ phù hiệu
Jeremie 𤴡效
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 效 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm
Antwain 𤴡斅
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 斅 - giám hiệu, hiệu trưởng
Terance 𤴡傚
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 傚 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm
Bernell 贽斅
  • 贽 - chí (tặng quà)
  • 斅 - giám hiệu, hiệu trưởng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Hiệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chí Hiệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chí Hiệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chí Hiệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu