Từ điển tên

Tên Chí HồngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chí Hồng

Tên Chí Hồng mang trong mình những ý nghĩa sâu sắc:Khi kết hợp với nhau, tên Chí Hồng như một lời nhắn nhủ về một người có ý chí mạnh mẽ, luôn lạc quan và phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu, đồng thời cũng mang theo những lời chúc phúc về may mắn và hạnh phúc trên con đường tương lai. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chí tên Hồng

Tên đệm Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Tên chính Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt tên của người Việt, tên Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là tên một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, tên Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Chí Hồng

Tên ghép với đệm Chí

Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chí Kiêm, Chí Chân,

Đệm ghép với tên Hồng

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Hồng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Du Hồng, Tâm Hồng, Quế Hồng, La Hồng, Huệ Hồng, Vĩnh Hồng, Thắm Hồng, Nhị Hồng, Mi Hồng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Hồng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chí Hồng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Hồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Hồng

Giới tính

Tên Chí Hồng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Hồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chí kết hợp với tên Hồng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Hồng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Hồng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chí Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chí Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chí Hồng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chí Hồng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Hồng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Hồng có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chí Hồng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Hồng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Hồng cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Hồng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Hồng trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chí Hồng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chí Hồng sang thần số học
CHÍ HNG
96
38857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chí Hồng

Tên tiếng Anh cho tên Chí Hồng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Regina 𤴡洪
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 洪 - hồng thuỷ
Sierra 志红
  • 志 - có chí, chí khí; tiêu chí; chí hiếu
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Norah 𤴡红
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Theda 𤴡魟
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 魟 - cá hồng
Pennie 贄红
  • 贄 - chí (tặng quà)
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Zenobia 挚鴻
  • 挚 - chí tình; chí súng vào đầu
  • 鴻 - chim hồng
Ova 𤴡紅
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Willadean 疐鴻
  • 疐 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 鴻 - chim hồng
Verta 痣魟
  • 痣 - chí tử (nốt ruồi)
  • 魟 - cá hồng
Lovella 𤴡烘
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 烘 - hồng thủ (hơ lửa cho ấm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Hồng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chí Hồng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chí Hồng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chí Hồng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu