Ý nghĩa tên Chí Hỷ
Chí: Trong tiếng Hán, "chí" có nghĩa là ý chí, hoài bão, sự quyết tâm và kiên trì theo đuổi mục tiêu. Hỷ: Trong tiếng Hán, "hỷ" có nghĩa là niềm vui, sự hân hoan và vui mừng. Khi kết hợp lại, cái tên Chí Hỷ ngụ ý một người có ý chí kiên cường, luôn hướng đến những điều tốt đẹp và luôn lạc quan, vui vẻ trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng tự lập, tự chủ và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Tuy nhiên, họ cũng là người khá nhạy cảm và dễ bị tổn thương. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chí tên Hỷ
Tên đệm Chí
Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.
Tên chính Hỷ
Nghĩa Hán Việt là vui vẻ, lạc quan, ngụ ý điều phấn khởi, tốt đẹp, hoàn thiện.
Các tên liên quan với Chí Hỷ
Tên ghép với đệm Chí
Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chí Cẩm, Chí Vỉ, Chí Tiền, Chí Cự, Chí Triệu, Chí Viện, Chí Phiêu, Chí Luật, Chí Mão,
Đệm ghép với tên Hỷ
Có tổng số 37 đệm ghép với tên Hỷ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hỷ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kim Hỷ, Xung Hỷ, Chiu Hỷ, Quang Hỷ, Vân Hỷ, Chếch Hỷ, Hùng Hỷ, Lai Hỷ, Thuận Hỷ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Hỷ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chí Hỷ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Hỷ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Hỷ
Giới tính
Tên Chí Hỷ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Hỷ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chí kết hợp với tên Hỷ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Hỷ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Hỷ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chí Hỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chí Hỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
H
-
-
ỷ
-
Tên Chí Hỷ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chí Hỷ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Hỷ bao gồm:
- Đệm Chí có 15 cách viết.
- Tên Hỷ có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Hỷ có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chí Hỷ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Hỷ là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Hỷ cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Hỷ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Hỷ trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chí Hỷ trong thần số học
C | H | Í | H | Ỷ | |
---|---|---|---|---|---|
9 | 7 | ||||
3 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Hỷ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jonathan | 蛭禧 |
|
Eli | 至禧 |
|
Sierra | 志禧 |
|
Carlene | 踬禧 |
|
Otha | 摯禧 |
|
Pennie | 贄禧 |
|
Janett | 鸷禧 |
|
Zenobia | 挚禧 |
|
Bernell | 贽禧 |
|
Eura | 誌禧 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Hỷ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả