Từ điển tên

Tên Chi KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Kiên

"Chi" tiếng Hán - Việt nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi. Chi Kiên, ý nói một người có tài, sắc bén, biết nhìn xa trông rộng, có tài, có chức vụ cao, thuộc dòng dõi cao quý. Sửa bởi Từ điển tên

49 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Kiên

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Chi Kiên

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Mẫn, Chi Miên, Chi Mộc, Chi Ngân, Chi Ngọc, Chi Nguyệt, Chi Nhã, Chi Nhật, Chi Như,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chu Kiên, Chuyên Kiên, Cơ Kiên, Cúc Kiên, Đại Kiên, Đan Kiên, Đang Kiên, Dĩ Kiên, Diễm Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Kiên

Giới tính

Tên Chi Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Kiên có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Kiên cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Kiên sang thần số học
CHI KIÊN
995
3825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Chi Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝鲣
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Mya 支鲣
  • 支 - chi ly
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Amaya 之鲣
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Christa 枝鲣
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Jeane 卮鲣
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Marry 巵鲣
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Missie 胝鲣
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Odean 脂鲣
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Lelar 吱鲣
  • 吱 - chế giễu
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Mazell 肢鲣
  • 肢 - tứ chi
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu