Từ điển tên

Tên Chi LànhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Lành

Chi (支): Là một nhánh cây, tượng trưng cho sự vững chắc, mạnh mẽ, có sức sống dồi dào. Lành (良): Là sự tốt đẹp, lành mạnh, thuận lợi, may mắn. Kết hợp lại, Chi Lành mang ý nghĩa là một người có ý chí mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, bình an và may mắn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Lành

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Lành

"Lành" có nghĩa là những điều tốt đẹp. Tên "Lành" thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn yên bình, may mắn cả đời. Tên "Lành" còn thể hiện người có tấm lòng hiền hòa, nhân hậu không ganh đua, tị hiềm.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Chi Lành

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chi Diện, Chi Ta, Chi Loan, Chi Thơ, Chi B, Chi Lý, Chi Âm, Chi Su, Chi Sa,

Đệm ghép với tên Lành

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lành. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phúc Lành, Vân Lành, Việt Lành, Tú Lành, Thảo Lành, Yến Lành, Hoàng Lành, Bích Lành, Xuân Lành,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Lành

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Lành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Lành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Lành

Giới tính

Tên Chi Lành thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Lành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Lành có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Lành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Lành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Lành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Lành trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Lành bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Lành có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Lành trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Lành là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Lành cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Lành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Lành trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Lành trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Lành sang thần số học
CHI LÀNH
91
38358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chi Lành

Tên tiếng Anh cho tên Chi Lành
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 支𬙽
  • 支 - chi ly
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành
Selena 芝冷
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Christa 枝令
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 令 - ra lệnh
Hadassah 芝𡅐
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 𡅐 - tốt lành
Zella 芝苓
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 苓 - lềnh bềnh
Brittni 芝令
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 令 - ra lệnh
Joslynn 芝𫅞
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 𫅞 - lành mạnh; tốt lành
Jeane 卮𫅜
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 𫅜 - lành mạnh; tốt lành
Janasia 芝𫅜
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 𫅜 - lành mạnh; tốt lành
Layken 芝𬙽
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Lành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Lành

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Lành

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Lành / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu