Từ điển tên

Tên Chi LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Linh

"Chi Linh" là cách viết đảo của tên một loại nấm quý sống ở vùng núi cao được phát hiện như một vị thuốc có nhiều công dụng. Tên "Chi Linh" thường đặt cho bé gái với mong muốn con mình mạnh khỏe không gặp tai ương bệnh tật. Sửa bởi Từ điển tên

180 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Linh

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Chi Linh

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chi Anh, Chi Lan, Chi Minh, Chi Mỹ, Chi Phương, Chi Mai,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cát Linh, Giang Linh, Giao Linh, Khiết Linh, Quế Linh, Bội Linh, Hiền Linh, Tuệ Linh, Hạnh Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Linh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Chi Linh Đang tăng dần

Tên Chi Linh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Chi Linh phổ biến nhất tại Hải Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Chi Linh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Dương 0.04%
2 Phú Thọ 0.04%
3 Yên Bái 0.01%
4 Hải Phòng 0.01%
5 Hà Nội 0.01%
Bản đồ phân bố tên Chi Linh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Linh

Giới tính

Tên Chi Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Linh có tổng cộng 297 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Linh cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 297 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Linh sang thần số học
CHI LINH
99
38358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chi Linh

Tên tiếng Anh cho tên Chi Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 支𬌴
  • 支 - chi ly
  • 𬌴 - linh cẩu
Selena 芝冷
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Christa 枝零
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)
Haylee 芝灵
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 芝拎
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 芝柃
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 芝苓
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 芝鲮
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 芝𬌴
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 𬌴 - linh cẩu
Ouida 芝笭
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu