Ý nghĩa tên Chi Linh
"Chi Linh" là cách viết đảo của tên một loại nấm quý sống ở vùng núi cao được phát hiện như một vị thuốc có nhiều công dụng. Tên "Chi Linh" thường đặt cho bé gái với mong muốn con mình mạnh khỏe không gặp tai ương bệnh tật. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chi tên Linh
Tên đệm Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Tên chính Linh
Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Chi Linh
Tên ghép với đệm Chi
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Chi Anh, Chi Lan, Chi Minh, Chi Mỹ, Chi Phương, Chi Mai,
Đệm ghép với tên Linh
Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Cát Linh, Giang Linh, Giao Linh, Khiết Linh, Quế Linh, Bội Linh, Hiền Linh, Tuệ Linh, Hạnh Linh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Linh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chi Linh Đang tăng dần
Tên Chi Linh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Chi Linh phổ biến nhất tại Hải Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Dương | 0.04% |
2 | Phú Thọ | 0.04% |
3 | Yên Bái | 0.01% |
4 | Hải Phòng | 0.01% |
5 | Hà Nội | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Linh
Giới tính
Tên Chi Linh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chi kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chi Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chi Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
L
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Chi Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chi Linh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Linh bao gồm:
- Đệm Chi có 11 cách viết.
- Tên Linh có 27 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Linh có tổng cộng 297 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chi Linh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Linh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Linh cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 297 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chi Linh trong thần số học
C | H | I | L | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||
3 | 8 | 3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chi Linh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mya | 支𬌴 |
|
Selena | 芝冷 |
|
Christa | 枝零 |
|
Haylee | 芝灵 |
|
Elinor | 芝拎 |
|
Elouise | 芝柃 |
|
Zella | 芝苓 |
|
Delma | 芝鲮 |
|
Fanny | 芝𬌴 |
|
Ouida | 芝笭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả