Từ điển tên

Tên Chí MãoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chí Mão

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chí Mão.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chí tên Mão

Tên đệm Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Tên chính Mão

Mão là tên của một loài động vật láu lỉnh, nhanh nhẹn và có khả năng thích nghi cao. Trong văn hóa Việt Nam, Mão đại diện cho sự khéo léo, nhanh trí và may mắn. Những người mang tên Mão thường được cho là có tính cách hoạt bát, thông minh và có thể dễ dàng thích nghi với những tình huống mới. Ngoài ra, Mão còn được coi là biểu tượng của sự sung túc và thịnh vượng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chí Mão

Tên ghép với đệm Chí

Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chí Đệ, Chí Đăng, Chí Thời, Chí Vui, Chí Siêu, Chí Dư, Chí Thâm, Chí Nguyền, Chí Hôn,

Đệm ghép với tên Mão

Có tổng số 35 đệm ghép với tên Mão trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mão. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Huy Mão, Long Mão, Anh Mão, So Mão, Cao Mão, Đức Mão, Hoàng Mão, Tất Mão, Thúc Mão,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Mão

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chí Mão được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Mão. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Mão

Giới tính

Tên Chí Mão thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Mão. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chí kết hợp với tên Mão có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Mão. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Mão đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chí Mão trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chí Mão trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chí Mão trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chí Mão trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Mão bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Mão có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chí Mão trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Mão là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Mão cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Mão được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Mão trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chí Mão trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chí Mão sang thần số học
CHÍ MÃO
916
384

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Mão

Tên tiếng Anh cho tên Chí Mão
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jonathan 蛭铆
  • 蛭 - chất (con đỉa)
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Eli 至铆
  • 至 - chí công; chí choé; chí chết
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Sierra 志铆
  • 志 - có chí, chí khí; tiêu chí; chí hiếu
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Carlene 踬铆
  • 踬 - số thí số chí (đi thi lần nào cũng trượt)
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Otha 摯铆
  • 摯 - chí tình; chí súng vào đầu
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Pennie 贄铆
  • 贄 - chí (tặng quà)
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Janett 鸷铆
  • 鸷 - chí điểu (dữ ác)
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Zenobia 挚铆
  • 挚 - chí tình; chí súng vào đầu
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Bernell 贽铆
  • 贽 - chí (tặng quà)
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Eura 誌铆
  • 誌 - tạp chí, dư địa chí
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Mão đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chí Mão

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chí Mão

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chí Mão / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu