Từ điển tên

Tên Chi MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Minh

Con sẽ là người sống minh bạch, ngay thẳng, rõ ràng. Với tâm trong sáng, con hiểu rõ lẽ sống sao cho tạo được bình yên nơi tâm hồn, lòng yên ổn thư thả, không lo nghĩ. Ngoài ra, Minh Chi còn mang ý nghĩa con là con cháu, dòng dõi sáng giá của gia tộc mình. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Minh

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chi Minh

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chi Thủy, Chi Hê, Chi Sa, Chi Su, Chi Âm, Chi A, Chi Mỹ, Chi Anh, Chi Lan,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huế Minh, Thuận Minh, Diễm Minh, Mỹ Minh, Dạ Minh, Thủy Minh, Giao Minh, Hằng Minh, Diệp Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Minh

Giới tính

Tên Chi Minh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Minh có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Minh cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Minh sang thần số học
CHI MINH
99
38458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chi Minh

Tên tiếng Anh cho tên Chi Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bessie 芝明
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 明 - vui mừng
Mya 支明
  • 支 - chi ly
  • 明 - vui mừng
Christa 枝明
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 明 - vui mừng
Jeane 卮明
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 明 - vui mừng
Marry 巵明
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 明 - vui mừng
Missie 胝明
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 明 - vui mừng
Odean 脂明
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 明 - vui mừng
Lelar 吱明
  • 吱 - chế giễu
  • 明 - vui mừng
Mazell 肢明
  • 肢 - tứ chi
  • 明 - vui mừng
Luecile 嗞明
  • 嗞 - chi (tiếng chuột kêu hay chim non kêu)
  • 明 - vui mừng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu