Từ điển tên

Tên Chí MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chí Minh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chí Minh.

37 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chí tên Minh

Tên đệm Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Chí Minh

Tên ghép với đệm Chí

Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chí Anh, Chí Giang, Chí Hiển, Chí Long, Chí Nam, Chí Tường, Chí Đạt, Chí Vĩ, Chí Vỹ,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Thái Minh, Huy Minh, Trường Minh, Thiện Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Minh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Chí Minh Đang tăng dần

Tên Chí Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Chí Minh phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Chí Minh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.04%
2 Tuyên Quang 0.02%
3 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
4 Thanh Hóa 0.01%
5 Hải Dương 0.01%
Bản đồ phân bố tên Chí Minh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Minh

Giới tính

Tên Chí Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chí kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chí Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chí Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chí Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chí Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Minh có tổng cộng 195 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chí Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Minh cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 195 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chí Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chí Minh sang thần số học
CHÍ MINH
99
38458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Minh

Tên tiếng Anh cho tên Chí Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jonathan 蛭𨠲
  • 蛭 - chất (con đỉa)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Luis 𤴡鳴
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 𤴡𨠲
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Eli 至𨠲
  • 至 - chí công; chí choé; chí chết
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 𤴡铭
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 𤴡溟
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 𤴡酩
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 𤴡茗
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 𤴡暝
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 𤴡冥
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 冥 - u u minh minh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chí Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chí Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chí Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu