Từ điển tên

Tên Chi MuộiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Muội

Chi (支): Nhánh cây, biểu tượng cho sự sinh sôi, phát triển, vững chắc. Muội (妹): Em gái, biểu tượng cho sự dịu dàng, đằm thắm, yêu thương. Tên Chi Muội mang ý nghĩa chỉ những cô gái hiền lành, dịu dàng như những cành cây, luôn gắn bó và yêu thương gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Muội

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Muội

Nghĩa Hán Việt là em gái, hàm nghĩa sự xinh đẹp, tốt lành, hoa mỹ, dịu dàng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Chi Muội

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Hải, Chi Đông, Chi Phồng, Chi Uyên, Chi An, Chi Bình, Chi Chi, Chi Phụng, Chi Ty,

Đệm ghép với tên Muội

Có tổng số 28 đệm ghép với tên Muội trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Muội. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Xí Muội, Nga Muội, Thảo Muội, Nhung Muội, Tỉ Muội, Tiễu Muội, Gia Muội, Yên Muội, Vương Muội,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Muội

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Muội được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Muội. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Muội

Giới tính

Tên Chi Muội thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Muội. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Muội có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Muội. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Muội đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Muội trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Muội trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Muội trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Muội trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Muội bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Muội có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Muội trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Muội là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Muội cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Muội được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Muội trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Muội trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Muội sang thần số học
CHI MUI
9369
384

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Muội

Tên tiếng Anh cho tên Chi Muội
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝眛
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 眛 - mê muội
Mya 支眛
  • 支 - chi ly
  • 眛 - mê muội
Amaya 之眛
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 眛 - mê muội
Christa 枝眛
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 眛 - mê muội
Jeane 卮眛
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 眛 - mê muội
Marry 巵眛
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 眛 - mê muội
Missie 胝眛
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 眛 - mê muội
Odean 脂眛
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 眛 - mê muội
Lelar 吱眛
  • 吱 - chế giễu
  • 眛 - mê muội
Mazell 肢眛
  • 肢 - tứ chi
  • 眛 - mê muội

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Muội đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Muội

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Muội

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Muội / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu