Từ điển tên

Tên Chỉ NiệmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chỉ Niệm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chỉ Niệm.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chỉ tên Niệm

Tên đệm Chỉ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Chỉ" có nghĩa là cỏ cây. Cỏ lành tượng trưng cho sự giản dị, thanh tao, mộc mạc và mang đến nhiều điều tốt lành, may mắn cho cuộc sống. "Chỉ" trong tiếng Hán có nghĩa là ý chí, chí hướng. Đệm "Chỉ" mang ý nghĩa người sở hữu có ý chí mạnh mẽ, quyết tâm theo đuổi mục tiêu và lý tưởng. Đệm "Chỉ" còn có thể kết hợp với nhiều đệm khác để tạo thành những cái đệm hay và ý nghĩa, thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ dành cho con cái.

Tên chính Niệm

Nghĩa Hán Việt là nhớ, hàm ý suy nghĩ sâu sắc, thái độ trang trọng đàng hoàng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Chỉ Niệm

Tên ghép với đệm Chỉ

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Chỉ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chỉ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chỉ Phòng, Chỉ Mạnh, Chỉ Nhu, Chỉ Quỳnh, Chỉ Hùng, Chỉ Cầu, Chỉ Diên, Chỉ Vân, Chỉ Đồng,

Đệm ghép với tên Niệm

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Niệm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Niệm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hữu Niệm, Đình Niệm, Chí Niệm, Bích Niệm, Ái Niệm, Quốc Niệm, Thanh Niệm, Trọng Niệm, Lưu Niệm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chỉ Niệm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chỉ Niệm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chỉ Niệm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chỉ Niệm

Giới tính

Tên Chỉ Niệm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chỉ Niệm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chỉ kết hợp với tên Niệm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chỉ và giới tính của người có tên Niệm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chỉ Niệm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chỉ Niệm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chỉ Niệm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chỉ Niệm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chỉ Niệm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chỉ Niệm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chỉ Niệm có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chỉ Niệm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chỉ là mệnh Kim và Tên Niệm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chỉ Niệm cần xác định rõ ràng đệm Chỉ và tên Niệm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chỉ Niệm trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chỉ Niệm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chỉ Niệm sang thần số học
CH NIM
995
3854

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chỉ Niệm

Tên tiếng Anh cho tên Chỉ Niệm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Fiona 只撚
  • 只 - chỉ có, chỉ vì
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
Elisha 滓撚
  • 滓 - trà chỉ (cặn, cấn)
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
Janae 跐撚
  • 跐 - chỉ đạo (đi đi lại lại)
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
Carley 芷撚
  • 芷 - bạch chỉ (rễ cây Dahuriangelica)
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
Gracelynn 指撚
  • 指 - chỉ điểm; chỉ hướng; chỉ huy; chỉ chích; tiên chỉ
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
Shanice 枳撚
  • 枳 - bạch chỉ (rễ cây Dahuriangelica)
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
Carli 隻撚
  • 隻 - lưỡng chỉ miêu (hai con mèo;); chỉ tự bất đề (không nói một lời)
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
Halie 黹撚
  • 黹 - kim chỉ (thuật khâu)
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
Whitley 祇撚
  • 祇 - chỉ yếu (miễn là)
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
Cecily 紙撚
  • 紙 - kim chỉ, sợi chỉ
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chỉ Niệm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chỉ Niệm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chỉ Niệm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chỉ Niệm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu