Ý nghĩa tên Chi Phi
Ý nghĩa đệm Chi tên Phi
Tên đệm Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Tên chính Phi
Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.
Các tên liên quan với Chi Phi
Tên ghép với đệm Chi
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chi Hê, Chi Sa, Chi Vinh, Chi Su, Chi Âm, Chi Phong, Chi Lý, Chi Lành, Chi Diện,
Đệm ghép với tên Phi
Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lý Phi, Mẫn Phi, Lan Phi, Mộng Phi, Phú Phi, Sơn Phi, Thiện Phi, Hàng Phi, Đỗ Phi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Phi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chi Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Phi
Giới tính
Tên Chi Phi thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chi kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chi Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chi Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
P
-
-
h
-
-
i
-
Tên Chi Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chi Phi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Phi bao gồm:
- Đệm Chi có 11 cách viết.
- Tên Phi có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Phi có tổng cộng 220 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chi Phi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Phi là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Phi cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 220 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chi Phi trong thần số học
C | H | I | P | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | |||||
3 | 8 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Phi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeffrey | 芝𩹉 |
|
Mya | 支𩹉 |
|
Amaya | 之𩹉 |
|
Christa | 枝𩹉 |
|
Jeane | 卮𩹉 |
|
Marry | 巵𩹉 |
|
Missie | 胝𩹉 |
|
Odean | 脂𩹉 |
|
Lelar | 吱𩹉 |
|
Mazell | 肢𩹉 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả