Từ điển tên

Tên Chi PhongÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Phong

Tên Chi Phong mang ý nghĩa tượng trưng cho một người mạnh mẽ, tự tin và bản lĩnh."Chi" trong tiếng Hán nghĩa là "cánh", biểu tượng cho sự tự do, khát vọng vươn cao."Phong" nghĩa là "gió", tượng trưng cho sự mạnh mẽ, bền bỉ và khả năng vượt qua khó khăn. Kết hợp lại, Chi Phong là tên gọi dành cho những người có chí lớn, dám nghĩ dám làm và luôn hướng về phía trước. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Phong

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Phong

Phong có nghĩa là gió, một hiện tượng tự nhiên có sức mạnh vô cùng lớn, có thể vượt qua mọi trở ngại để đi đến đích, tượng trung cho sự mạnh mẽ, dũng cảm và có khả năng lãnh đạo. Tên "Phong" được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, không ngại khó khăn, dám nghĩ dám làm. Một ý nghĩa khác của tên "Phong" là sự tự do, phóng khoáng và không gò bó. Gió có thể đi đến bất cứ đâu, không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Do đó, tên "Phong" được đặt cho những người có tính cách tự do, phóng khoáng, không thích bị ràng buộc bởi những quy tắc, khuôn khổ. Ngoài ra Tên "Phong" cũng có thể mang ý nghĩa là sự tươi mát, trong lành và tràn đầy sức sống. Gió mang đến sự mát mẻ, trong lành cho con người và thiên nhiên. Do đó, tên "Phong" được đặt cho những người có tính cách tươi tắn, tràn đầy sức sống, mang đến niềm vui cho mọi người xung quanh.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Chi Phong

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chi Thức, Chi Cường, Chi Đạt, Chi Vinh, Chi Lăng, Chi Huy, Chi Lê, Chi Bảo,

Đệm ghép với tên Phong

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Phong trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phong. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dung Phong, Điền Phong, Tú Phong, Trương Phong, Lương Phong, Truy Phong, Định Phong, Tô Phong, Tăng Phong,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Phong

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Phong được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Phong. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Phong

Giới tính

Tên Chi Phong thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Phong. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Phong có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Phong. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Phong đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Phong trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Phong trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Phong trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Phong trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Phong bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Phong có tổng cộng 187 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Phong trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Phong là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Phong cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Phong được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Phong trong Hán Việt và Phong thủy qua 187 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Phong trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Phong sang thần số học
CHI PHONG
96
387857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Phong

Tên tiếng Anh cho tên Chi Phong
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝风
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 风 - phong trần; đông phong (gió đông)
Stephen 芝峰
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 峰 - sơn phong (đỉnh nùi); lãng phong (ngọn gió)
Francis 脂风
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 风 - phong trần; đông phong (gió đông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Phong đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Phong

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Phong

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Phong / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu