Từ điển tên

Tên Chi PhụngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Phụng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chi Phụng.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Phụng

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Phụng

Theo nghĩa Hán Việt, tên Phụng được liên kết với hình ảnh chim phượng - biểu tượng của thần thánh và hạnh phúc trong văn hóa phương Đông. Tên Phụng mang ý nghĩa của một người có diện mạo hoàn mỹ, duyên dáng và cao quý, sống một cuộc sống sung túc và quyền quý.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chi Phụng

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Chi, Chi Muội, Chi Hải, Chi Đông, Chi Phồng, Chi Uyên, Chi An, Chi Bình, Chi Ty,

Đệm ghép với tên Phụng

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Phụng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phụng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Siêu Phụng, Vi Phụng, Hoài Phụng, Dương Phụng, Kiêm Phụng, Việt Phụng, Trung Phụng, Lê Phụng, Bội Phụng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Phụng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Phụng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Phụng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Phụng

Giới tính

Tên Chi Phụng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Phụng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Phụng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Phụng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Phụng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Phụng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Phụng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Phụng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Phụng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Phụng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Phụng có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Phụng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Phụng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Phụng cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Phụng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Phụng trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Phụng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Phụng sang thần số học
CHI PHNG
93
387857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Phụng

Tên tiếng Anh cho tên Chi Phụng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝鳳
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 鳳 - phượng hoàng
Mya 支鳳
  • 支 - chi ly
  • 鳳 - phượng hoàng
Amaya 之鳳
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 鳳 - phượng hoàng
Christa 枝鳳
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 鳳 - phượng hoàng
Jeane 卮鳳
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 鳳 - phượng hoàng
Marry 巵鳳
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 鳳 - phượng hoàng
Missie 胝鳳
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 鳳 - phượng hoàng
Odean 脂鳳
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 鳳 - phượng hoàng
Lelar 吱鳳
  • 吱 - chế giễu
  • 鳳 - phượng hoàng
Mazell 肢鳳
  • 肢 - tứ chi
  • 鳳 - phượng hoàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Phụng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Phụng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Phụng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Phụng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu