Từ điển tên

Tên Chi SaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Sa

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chi Sa.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Sa

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Sa

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, tên "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Chi Sa

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chi Su, Chi Âm, Chi Lý, Chi Lành, Chi Diện, Chi Hê, Chi Thủy, Chi Minh, Chi A,

Đệm ghép với tên Sa

Có tổng số 56 đệm ghép với tên Sa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ha Sa, Uyên Sa, Nhi Sa, Tôn Sa, Vân Sa, Yên Sa, Tiên Sa, Ái Sa, Huyền Sa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Sa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Sa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Sa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Sa

Giới tính

Tên Chi Sa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Sa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Sa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Sa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Sa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Sa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Sa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Sa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Sa có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Sa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Sa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Sa cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Sa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Sa trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Sa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Sa sang thần số học
CHI SA
91
381

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chi Sa

Tên tiếng Anh cho tên Chi Sa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Judith 芝沙
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 沙 - sa mạc, sa trường
Rose 芝莎
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 莎 - toa (cỏ)
Mya 支𬇭
  • 支 - chi ly
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Amaya 之痧
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 痧 - sa tử (bệnh lên sởi)
Christa 枝𬇭
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Belen 芝裟
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 裟 - áo cà sa
Aila 芝痧
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 痧 - sa tử (bệnh lên sởi)
Jeane 卮𬇭
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Arlet 芝纱
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 纱 - vải sa
Rori 芝挱
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 挱 - tra sa (mở rộng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Sa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Sa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Sa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Sa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu