Ý nghĩa tên Chí Tam
Tên Chí Tam là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Chí" trong tiếng Hán có nghĩa là "ý chí", "hoài bão", còn "Tam" có nghĩa là "ba", biểu tượng cho sự vững chắc, kiên định. Do đó, tên Chí Tam thể hiện một con người có ý chí mạnh mẽ, nghị lực phi thường và luôn hướng tới những mục tiêu cao đẹp. Ngoài ra, tên Chí Tam còn mang ý nghĩa của sự thông minh, tài trí và khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chí tên Tam
Tên đệm Chí
Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.
Tên chính Tam
Nghĩa Hán Việt là số ba, chỉ vị thứ với ý nghĩa khiêm nhường, thường dùng chỉ con người tự trọng khiêm tốn.
Các tên liên quan với Chí Tam
Tên ghép với đệm Chí
Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chí Tuệ, Chí Hóa, Chí Thường, Chí Thi, Chí Điền, Chí Doanh, Chí Kiểu, Chí Mải, Chí Nên,
Đệm ghép với tên Tam
Có tổng số 39 đệm ghép với tên Tam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Huy Tam, Chính Tam, Quý Tam, Nhất Tam, Cầm Tam, Hoàng Tam, Quốc Tam, Xuân Tam, Khắc Tam,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Tam
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chí Tam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Tam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Tam
Giới tính
Tên Chí Tam thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Tam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chí kết hợp với tên Tam có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Tam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Tam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chí Tam trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chí Tam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
T
-
-
a
-
-
m
-
Tên Chí Tam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chí Tam trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Tam bao gồm:
- Đệm Chí có 15 cách viết.
- Tên Tam có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Tam có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chí Tam trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Tam là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Tam cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Tam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Tam trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chí Tam trong thần số học
C | H | Í | T | A | M | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||
3 | 8 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Tam
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jonathan | 蛭弎 |
|
Eli | 至弎 |
|
Alphonso | 𤴡叁 |
|
Otha | 摯弎 |
|
Belton | 𤴡叄 |
|
Bernell | 贽叄 |
|
Collie | 𤴡弎 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Tam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả