Từ điển tên

Tên Chí ThíchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chí Thích

Tên Chí Thích mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong ước về một cuộc sống sung túc, đầy đủ cả vật chất lẫn tinh thần. Người mang tên này thường sở hữu trí tuệ sáng suốt, khả năng phán đoán nhạy bén cùng sự quyết tâm cao. Họ có ý chí mạnh mẽ, không ngại khó khăn thử thách và luôn hướng đến những mục tiêu cao đẹp. Tên Chí Thích cũng ẩn chứa sự chân thành, lương thiện và giàu lòng yêu thương, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chí tên Thích

Tên đệm Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Tên chính Thích

Nghĩa Hán Việt là ghi nhớ, thân thiết, chỉ vào hành động gần gũi, chắc chắn, quan hệ gắn bó xác thực, thái độ nghiêm túc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chí Thích

Tên ghép với đệm Chí

Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chí Chí, Chí Phòng, Chí Tưởng, Chí Toán, Chí Em, Chí Như, Chí Lý, Chí Can, Chí Quẹo,

Đệm ghép với tên Thích

Có tổng số 23 đệm ghép với tên Thích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Thích, Tấn Thích, Hoàng Thích, Thanh Thích, Trọng Thích, Như Thích, Duy Thích, Văn Thích,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Thích

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chí Thích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Thích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Thích

Giới tính

Tên Chí Thích thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Thích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chí kết hợp với tên Thích có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Thích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Thích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chí Thích trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chí Thích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chí Thích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chí Thích trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Thích bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Thích có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chí Thích trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Thích là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Thích cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Thích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Thích trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chí Thích trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chí Thích sang thần số học
CHÍ THÍCH
99
382838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Thích

Tên tiếng Anh cho tên Chí Thích
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jonathan 蛭磧
  • 蛭 - chất (con đỉa)
  • 磧 - thích (bãi sa mạc)
Eli 至奭
  • 至 - chí công; chí choé; chí chết
  • 奭 - thích (rộng,lớn)
Laurence 𤴡适
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 适 - thích chí, thích hợp, thích ứng
Rupert 𤴡𨓈
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 𨓈 - thích hợp, thích ứng
Otha 摯释
  • 摯 - chí tình; chí súng vào đầu
  • 释 - giải thích, phóng thích, ưa thích
Walton 𤴡𨮹
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 𨮹 - xem thiếc
Melton 𤴡適
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 適 - thích chí, thích hợp, thích ứng
Dempsey 𤴡倜
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 倜 - thích thản (thanh thản)
Hobart 𤴡磧
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 磧 - thích (bãi sa mạc)
Eligah 𤴡弑
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 弑 - xem thí

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Thích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chí Thích

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chí Thích

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chí Thích / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu