Ý nghĩa tên Chi Thiên
Theo nghĩa Hán-Việt, "Thiên" có nghĩa là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Chi" trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc. Tựa như bầu trời bao la, người tên "Chi Thiên" thường đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chi tên Thiên
Tên đệm Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Tên chính Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Chi Thiên
Tên ghép với đệm Chi
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chi Thông, Chi Thúy, Chi Thùy, Chi Tịnh, Chi Trúc, Chi Tú, Chi Tuệ, Chi Tường, Chi Tuyết,
Đệm ghép với tên Thiên
Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Cường Thiên, Đạo Thiên, Diệp Thiên, Đồng Thiên, Du Thiên, Duyên Thiên, Giao Thiên, Giáp Thiên, Khá Thiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Thiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chi Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Thiên
Giới tính
Tên Chi Thiên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chi kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chi Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chi Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Chi Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chi Thiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Thiên bao gồm:
- Đệm Chi có 11 cách viết.
- Tên Thiên có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Thiên có tổng cộng 220 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chi Thiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Thiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Thiên cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 220 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chi Thiên trong thần số học
C | H | I | T | H | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | ||||||
3 | 8 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Thiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeffrey | 芝𩵞 |
|
Mya | 支𩵞 |
|
Amaya | 之𩵞 |
|
Christa | 枝𩵞 |
|
Jeane | 卮𩵞 |
|
Marry | 巵𩵞 |
|
Missie | 胝𩵞 |
|
Odean | 脂𩵞 |
|
Lelar | 吱𩵞 |
|
Mazell | 肢𩵞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả