Từ điển tên

Tên Chi ThiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Thiên

Theo nghĩa Hán-Việt, "Thiên" có nghĩa là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la."Chi" trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc. Tựa như bầu trời bao la, người tên "Chi Thiên" thường đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Thiên

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Chi Thiên

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Thông, Chi Thúy, Chi Thùy, Chi Tịnh, Chi Trúc, Chi Tú, Chi Tuệ, Chi Tường, Chi Tuyết,

Đệm ghép với tên Thiên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cường Thiên, Đạo Thiên, Diệp Thiên, Đồng Thiên, Du Thiên, Duyên Thiên, Giao Thiên, Giáp Thiên, Khá Thiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Thiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Thiên

Giới tính

Tên Chi Thiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Thiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Thiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Thiên có tổng cộng 220 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Thiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Thiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Thiên cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 220 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Thiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Thiên sang thần số học
CHI THIÊN
995
38285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Thiên

Tên tiếng Anh cho tên Chi Thiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝𩵞
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Mya 支𩵞
  • 支 - chi ly
  • 𩵞 - cá bình thiên
Amaya 之𩵞
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 𩵞 - cá bình thiên
Christa 枝𩵞
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Jeane 卮𩵞
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Marry 巵𩵞
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Missie 胝𩵞
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Odean 脂𩵞
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Lelar 吱𩵞
  • 吱 - chế giễu
  • 𩵞 - cá bình thiên
Mazell 肢𩵞
  • 肢 - tứ chi
  • 𩵞 - cá bình thiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Thiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Thiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Thiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu