Từ điển tên

Tên Chí ThụÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chí Thụ

Tên Chí Thụ mang ý nghĩa chỉ người có trí tuệ thông minh, có chí khí mạnh mẽ, có ý chí kiên định, vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu của mình. Đây là cái tên mang hàm ý tốt đẹp, thể hiện sự phán đoán chính xác, tư duy khoa học và sự kiên trì theo đuổi ước mơ. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chí tên Thụ

Tên đệm Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Tên chính Thụ

Thụ (樹) trong tiếng Hán có nghĩa là cây cối, biểu tượng cho sự sống lâu dài, mạnh mẽ và trường thọ. "Thụ" (樹) còn đồng âm với "thủ" (守), mang nghĩa canh giữ, bảo vệ. Do vậy, tên "Thụ" cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, phú quý và được che chở bởi may mắn.Tên "Thụ" là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp trong tiếng Việt. Đây là lựa chọn phù hợp cho cả bé trai và bé gái, thể hiện mong ước về một cuộc sống khỏe mạnh, thành công và hạnh phúc cho con cái.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Chí Thụ

Tên ghép với đệm Chí

Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chí Khiên, Chí Đô, Chí Đường, Chí Độ, Chí Đạo, Chí Yến, Chí Đồng, Chí Thiêm, Chí Niệm,

Đệm ghép với tên Thụ

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Thụ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thụ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Thụ, Viết Thụ, Gia Thụ, Tuấn Thụ, Bá Thụ, Hữu Thụ, Trọng Thụ, Trực Thụ, Nhứt Thụ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Thụ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chí Thụ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Thụ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Thụ

Giới tính

Tên Chí Thụ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Thụ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chí kết hợp với tên Thụ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Thụ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Thụ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chí Thụ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chí Thụ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chí Thụ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chí Thụ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Thụ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Thụ có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chí Thụ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Thụ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Thụ cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Thụ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Thụ trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chí Thụ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chí Thụ sang thần số học
CHÍ TH
93
3828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Thụ

Tên tiếng Anh cho tên Chí Thụ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jonathan 蛭豎
  • 蛭 - chất (con đỉa)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Eli 至豎
  • 至 - chí công; chí choé; chí chết
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Sierra 志豎
  • 志 - có chí, chí khí; tiêu chí; chí hiếu
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Carlene 踬豎
  • 踬 - số thí số chí (đi thi lần nào cũng trượt)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Otha 摯豎
  • 摯 - chí tình; chí súng vào đầu
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Pennie 贄豎
  • 贄 - chí (tặng quà)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Janett 鸷豎
  • 鸷 - chí điểu (dữ ác)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Zenobia 挚豎
  • 挚 - chí tình; chí súng vào đầu
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Bernell 贽豎
  • 贽 - chí (tặng quà)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Eura 誌豎
  • 誌 - tạp chí, dư địa chí
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Thụ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chí Thụ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chí Thụ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chí Thụ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu