Ý nghĩa tên Chí Thục
Ý nghĩa đệm Chí tên Thục
Tên đệm Chí
Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.
Tên chính Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Tên "Thục" là cái tên khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Các tên liên quan với Chí Thục
Tên ghép với đệm Chí
Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chí Thưởng, Chí Tuất, Chí Tạo, Chí Tiệp, Chí Hạnh, Chí Chẩn, Chí Khâm, Chí Nhiều, Chí Hương,
Đệm ghép với tên Thục
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Thục trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bá Thục, Trần Thục, Mạnh Thục, Võ Thục, Tú Thục, Hương Thục, Đông Thục, Thanh Thục, Phước Thục,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Thục
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chí Thục được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Thục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Thục
Giới tính
Tên Chí Thục thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Thục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chí kết hợp với tên Thục có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Thục. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Thục đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chí Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chí Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
Tên Chí Thục trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chí Thục trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Thục bao gồm:
- Đệm Chí có 15 cách viết.
- Tên Thục có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Thục có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chí Thục trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Thục là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Thục cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Thục được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Thục trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chí Thục trong thần số học
C | H | Í | T | H | Ụ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
3 | 8 | 2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Thục
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jonathan | 蛭赎 |
|
Eli | 至赎 |
|
Sierra | 志赎 |
|
Carlene | 踬赎 |
|
Otha | 摯赎 |
|
Pennie | 贄赎 |
|
Janett | 鸷赎 |
|
Zenobia | 挚赎 |
|
Bernell | 贽赎 |
|
Eura | 誌赎 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Thục đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả