Ý nghĩa tên Chi Tịnh
"Tịnh" tự thanh tịnh. "Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. Là chữ "Chi" trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc."Chi Tịnh" là sự kết hợp thú vị để nói về người tĩnh lặng nơi tâm hồn, đức hạnh tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chi tên Tịnh
Tên đệm Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Tên chính Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Các tên liên quan với Chi Tịnh
Tên ghép với đệm Chi
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chi Trúc, Chi Tú, Chi Tuệ, Chi Tường, Chi Tuyết, Chi Vân, Chi Việt, Chi Yến, Chi Phi,
Đệm ghép với tên Tịnh
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Di Tịnh, Huy Tịnh, Khôi Tịnh, Lâm Tịnh, Nhi Tịnh, Sam Tịnh, Uy Tịnh, Uyên Tịnh, Uyển Tịnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Tịnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chi Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Tịnh
Giới tính
Tên Chi Tịnh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chi kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chi Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chi Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Chi Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chi Tịnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Tịnh bao gồm:
- Đệm Chi có 11 cách viết.
- Tên Tịnh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Tịnh có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chi Tịnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Tịnh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chi Tịnh trong thần số học
C | H | I | T | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||
3 | 8 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Tịnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeffrey | 芝靚 |
|
Mya | 支靚 |
|
Amaya | 之靚 |
|
Christa | 枝靚 |
|
Jeane | 卮靚 |
|
Marry | 巵靚 |
|
Missie | 胝靚 |
|
Odean | 脂靚 |
|
Lelar | 吱靚 |
|
Mazell | 肢靚 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả