Ý nghĩa tên Chí Trình
Tên Chí Trình mang ý nghĩa: Người đàn ông có trí tuệ sáng suốt, tính tình cương trực, thẳng thắn, có ý chí tiến thủ mãnh liệt và luôn hướng tới thành công trong mọi việc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chí tên Trình
Tên đệm Chí
Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.
Tên chính Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.
Các tên liên quan với Chí Trình
Tên ghép với đệm Chí
Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chí Đồng, Chí Thiêm, Chí Niệm, Chí Thăng, Chí Trữ, Chí Sự, Chí Vương, Chí Mười, Chí Trực,
Đệm ghép với tên Trình
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khoa Trình, Lai Trình, Thúc Trình, Lâm Trình, Thái Trình, Khắc Trình, Hồng Trình, Tường Trình, Hào Trình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Trình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chí Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Trình
Giới tính
Tên Chí Trình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chí kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chí Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chí Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Chí Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chí Trình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Trình bao gồm:
- Đệm Chí có 15 cách viết.
- Tên Trình có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Trình có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chí Trình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Trình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Trình cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chí Trình trong thần số học
C | H | Í | T | R | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | |||||||
3 | 8 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Trình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jonathan | 蛭酲 |
|
Eli | 至裎 |
|
Greyson | 𤴡酲 |
|
Ari | 𤴡裎 |
|
Pierce | 𤴡呈 |
|
Uriah | 𤴡旋 |
|
Theron | 𤴡埕 |
|
Otha | 摯酲 |
|
Bernell | 贽裎 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả