Từ điển tên

Tên Chi TuyếtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Tuyết

"Chi Tuyết" là tên phổ biến thường dùng để đặt tên cho các bé gái ở Việt Nam với "Tuyết" có nghĩa là trắng, tinh khôi, đẹp đẽ. "Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. Là chữ "Chi" trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Tuyết

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Tuyết

Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Chi Tuyết

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Vân, Chi Việt, Chi Yến, Chi Phi, Chi Hê, Chi Sa, Chi Vinh, Chi Su, Chi Âm,

Đệm ghép với tên Tuyết

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Tuyết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuyết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đào Tuyết, Dung Tuyết, Giao Tuyết, Hân Tuyết, Loan Tuyết, Mẫn Tuyết, Na Tuyết, Nga Tuyết, Ngạn Tuyết,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Tuyết

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Tuyết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Tuyết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Tuyết

Giới tính

Tên Chi Tuyết thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Tuyết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Tuyết có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Tuyết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Tuyết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Tuyết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Tuyết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Tuyết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Tuyết trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Tuyết bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Tuyết có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Tuyết trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Tuyết là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Tuyết cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Tuyết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Tuyết trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Tuyết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Tuyết sang thần số học
CHI TUYT
9375
3822

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Tuyết

Tên tiếng Anh cho tên Chi Tuyết
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝鳕
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 鳕 - cá tuyết
Mya 支鳕
  • 支 - chi ly
  • 鳕 - cá tuyết
Amaya 之鳕
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 鳕 - cá tuyết
Christa 枝鳕
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 鳕 - cá tuyết
Jeane 卮鳕
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 鳕 - cá tuyết
Marry 巵鳕
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 鳕 - cá tuyết
Missie 胝鳕
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 鳕 - cá tuyết
Odean 脂鳕
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 鳕 - cá tuyết
Lelar 吱鳕
  • 吱 - chế giễu
  • 鳕 - cá tuyết
Mazell 肢鳕
  • 肢 - tứ chi
  • 鳕 - cá tuyết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Tuyết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Tuyết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Tuyết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Tuyết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu