Từ điển tên

Tên Chí ViệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chí Viện

Tên Chí Viện có ý nghĩa là người có chí lớn, ý chí kiên cường và luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Họ là những người mạnh mẽ, độc lập và luôn sẵn sàng đối mặt với thử thách. Chí Viện cũng là người có tấm lòng nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác và sống một cuộc sống có ý nghĩa. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chí tên Viện

Tên đệm Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Tên chính Viện

Viện là một cái tên có nguồn gốc tiếng Việt, là một từ Hán Việt, có ý nghĩa chỉ sự an bình, tĩnh lặng và hòa hợp. Tên Viện được đặt cho những người có tính cách điềm đạm, dịu dàng, luôn tràn đầy niềm vui và sự lạc quan. Đây là một cái tên mang lại sự may mắn, hạnh phúc và bình yên cho người sở hữu.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Chí Viện

Tên ghép với đệm Chí

Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chí Phiêu, Chí Luật, Chí Mão, Chí Đệ, Chí Đăng, Chí Thời, Chí Vui, Chí Siêu, Chí Dư,

Đệm ghép với tên Viện

Có tổng số 16 đệm ghép với tên Viện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Viện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Như Viện, Diệu Viện, Khắc Viện, Minh Viện, Phương Viện, Tất Viện, Đình Viện, Công Viện, Thư Viện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Viện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chí Viện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Viện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Viện

Giới tính

Tên Chí Viện thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Viện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chí kết hợp với tên Viện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Viện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Viện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chí Viện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chí Viện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chí Viện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chí Viện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Viện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Viện có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chí Viện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Viện là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Viện cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Viện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Viện trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chí Viện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chí Viện sang thần số học
CHÍ VIN
995
3845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Viện

Tên tiếng Anh cho tên Chí Viện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jonathan 蛭院
  • 蛭 - chất (con đỉa)
  • 院 - viện sách, thư viện
Eli 至院
  • 至 - chí công; chí choé; chí chết
  • 院 - viện sách, thư viện
Sierra 志院
  • 志 - có chí, chí khí; tiêu chí; chí hiếu
  • 院 - viện sách, thư viện
Carlene 踬院
  • 踬 - số thí số chí (đi thi lần nào cũng trượt)
  • 院 - viện sách, thư viện
Otha 摯院
  • 摯 - chí tình; chí súng vào đầu
  • 院 - viện sách, thư viện
Pennie 贄院
  • 贄 - chí (tặng quà)
  • 院 - viện sách, thư viện
Janett 鸷院
  • 鸷 - chí điểu (dữ ác)
  • 院 - viện sách, thư viện
Zenobia 挚院
  • 挚 - chí tình; chí súng vào đầu
  • 院 - viện sách, thư viện
Bernell 贽院
  • 贽 - chí (tặng quà)
  • 院 - viện sách, thư viện
Eura 誌院
  • 誌 - tạp chí, dư địa chí
  • 院 - viện sách, thư viện

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Viện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chí Viện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chí Viện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chí Viện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu