Ý nghĩa tên Chí Vững
Tên Chí Vững mang ý nghĩa tượng trưng cho một người có lòng kiên định, vững vàng, không dễ bị lung lay hay bị tác động bởi những yếu tố bên ngoài. Họ là người có chí hướng rõ ràng, luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình, bất chấp mọi khó khăn, thử thách. Họ cũng là người có bản lĩnh, luôn tự tin vào khả năng của mình và có ý chí mạnh mẽ để vượt qua mọi chông gai. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chí tên Vững
Tên đệm Chí
Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.
Tên chính Vững
Tên "Vững" là một tính từ trong tiếng Việt, có nghĩa là "chắc chắn, không lay chuyển được". Trong tiếng Hán, "vững" được viết là 穩 (wěn), có nghĩa là "bền chắc, yên ổn". Khi đặt tên cho con, các bậc cha mẹ thường mong muốn con mình có một cuộc sống vững vàng, ổn định, không bị ảnh hưởng bởi những tác động bên ngoài. Tên "Vững" cũng có thể thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng, không dễ dàng bị lung lay bởi khó khăn, thử thách.
Các tên liên quan với Chí Vững
Tên ghép với đệm Chí
Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chí Đồng, Chí Thiêm, Chí Niệm, Chí Thăng, Chí Trữ, Chí Thùy, Chí Thật, Chí Đoàn, Chí Ngân,
Đệm ghép với tên Vững
Có tổng số 24 đệm ghép với tên Vững trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vững. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Vững, Phước Vững, Tấn Vững, Ngọc Vững, Hữu Vững, Công Vững, Thanh Vững, Xuân Vững, Minh Vững,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Vững
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chí Vững được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Vững. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Vững
Giới tính
Tên Chí Vững thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Vững. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chí kết hợp với tên Vững có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Vững. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Vững đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chí Vững trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chí Vững trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
V
-
-
ữ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Chí Vững trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chí Vững trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Vững bao gồm:
- Đệm Chí có 15 cách viết.
- Tên Vững có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Vững có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chí Vững trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Vững là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Vững cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Vững được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Vững trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chí Vững trong thần số học
C | H | Í | V | Ữ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
3 | 8 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Vững
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Tre | 𤴡𠊡 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Vững đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả