Ý nghĩa tên Chiến Đấu
Ý nghĩa đệm Chiến tên Đấu
Tên đệm Chiến
"Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên.
Tên chính Đấu
Nghĩa Hán Việt là đối chọi, tranh giành, hàm nghĩa sức mạnh, sự kiên cường dũng cảm.
Các tên liên quan với Chiến Đấu
Tên ghép với đệm Chiến
Có tổng số 26 tên ghép với đệm Chiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chiến Hiệu, Chiến Trúc, Chiến Trung, Chiến Hạm, Chiến Duy, Chiến Mạnh, Chiến Thuật, Chiến Trường, Chiến Công,
Đệm ghép với tên Đấu
Có tổng số 10 đệm ghép với tên Đấu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đấu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Viết Đấu, Quốc Đấu, Ngọc Đấu, Trọng Đấu, Văn Đấu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chiến Đấu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chiến Đấu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chiến Đấu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chiến Đấu
Giới tính
Tên Chiến Đấu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chiến Đấu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chiến kết hợp với tên Đấu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chiến và giới tính của người có tên Đấu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chiến Đấu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chiến Đấu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chiến Đấu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
Đ
-
-
ấ
-
-
u
-
Chiến Đấu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chiến Đấu
- Động từ: đánh nhau giữa các lực lượng vũ trang trong chiến tranh
- chiến đấu chống giặc ngoại xâm
- lên đường đi chiến đấu
- Động từ: dùng sức mạnh vật chất hay tinh thần chống lại một cách quyết liệt với quân thù, với khó khăn, trở ngại nói chung
- chiến đấu với bệnh tật
- chiến đấu với thiên tai
- Đồng nghĩa: chống chọi, đấu tranh, đương đầu
Tên Chiến Đấu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chiến Đấu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chiến Đấu bao gồm:
- Đệm Chiến có 3 cách viết.
- Tên Đấu có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chiến Đấu có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chiến Đấu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chiến là mệnh Kim và Tên Đấu là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chiến Đấu cần xác định rõ ràng đệm Chiến và tên Đấu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chiến Đấu trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chiến Đấu trong thần số học
C | H | I | Ế | N | Đ | Ấ | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | 3 | |||||
3 | 8 | 5 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chiến Đấu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Ryan | 𧂁斗 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chiến Đấu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả