Ý nghĩa tên Chiến Quốc
Ý nghĩa đệm Chiến tên Quốc
Tên đệm Chiến
"Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Chiến Quốc
Tên ghép với đệm Chiến
Có tổng số 26 tên ghép với đệm Chiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chiến Hùng, Chiến Hảo, Chiến Hiền, Chiến Tuyến, Chiến Hạnh, Chiến Phong, Chiến Hào, Chiến Đại, Chiến Trung,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Châu Quốc, Trấn Quốc, Hiển Quốc, Nhị Quốc, Mẫn Quốc, Xi Quốc, Tâm Quốc, Đỉnh Quốc, Viết Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chiến Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chiến Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chiến Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chiến Quốc
Giới tính
Tên Chiến Quốc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chiến Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chiến kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chiến và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chiến Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chiến Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chiến Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Tên Chiến Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chiến Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chiến Quốc bao gồm:
- Đệm Chiến có 3 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chiến Quốc có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chiến Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chiến là mệnh Kim và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chiến Quốc cần xác định rõ ràng đệm Chiến và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chiến Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chiến Quốc trong thần số học
C | H | I | Ế | N | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 6 | ||||||
3 | 8 | 5 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chiến Quốc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kamisha | 战國 |
|
Laquitta | 𧂁國 |
|
Shundra | 戰國 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chiến Quốc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả