Ý nghĩa tên Chiến Thắng
Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chiến tên Thắng
Tên đệm Chiến
"Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên.
Tên chính Thắng
Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".
Các tên liên quan với Chiến Thắng
Tên ghép với đệm Chiến
Có tổng số 26 tên ghép với đệm Chiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chiến Mạnh, Chiến Trường, Chiến Thuật, Chiến Công, Chiến Duy,
Đệm ghép với tên Thắng
Có tổng số 154 đệm ghép với tên Thắng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thắng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nam Thắng, Phương Thắng, Toàn Thắng, Bá Thắng, Bật Thắng, Công Thắng, Việt Thắng, Quyết Thắng, Mạnh Thắng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chiến Thắng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chiến Thắng Đang giảm dần
Tên Chiến Thắng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chiến Thắng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Chiến Thắng phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.04% |
2 | Quảng Ninh | 0.03% |
3 | Hà Nội | 0.03% |
4 | Vĩnh Phúc | 0.03% |
5 | Hà Nam | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chiến Thắng
Giới tính
Tên Chiến Thắng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chiến Thắng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chiến kết hợp với tên Thắng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chiến và giới tính của người có tên Thắng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chiến Thắng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chiến Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chiến Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
ắ
-
-
n
-
-
g
-
Chiến Thắng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chiến Thắng
- Động từ: giành được phần thắng trong chiến tranh, chiến đấu hoặc trong một cuộc thi đấu thể thao
- chiến thắng giặc ngoại xâm
- giành chiến thắng chung cuộc
- Đồng nghĩa: thắng lợi
- Trái nghĩa: chiến bại, thất bại
- Động từ: thắng được qua một quá trình đấu tranh
- chiến thắng thiên tai
- chiến thắng nghèo nàn và lạc hậu
- Danh từ: thắng lợi giành được trong chiến đấu, chiến tranh
- chiến thắng Điện Biên Phủ
- liên hoan mừng chiến thắng
Tên Chiến Thắng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chiến Thắng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chiến Thắng bao gồm:
- Đệm Chiến có 3 cách viết.
- Tên Thắng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chiến Thắng có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chiến Thắng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chiến là mệnh Kim và Tên Thắng là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chiến Thắng cần xác định rõ ràng đệm Chiến và tên Thắng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chiến Thắng trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chiến Thắng trong thần số học
C | H | I | Ế | N | T | H | Ắ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||||
3 | 8 | 5 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.