Từ điển tên

Tên ChiêngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Chiêng

Tên Chiêng bắt nguồn từ tiếng Tày, có nghĩa là "vật bằng đồng lớn dùng để gõ tạo tiếng vang to". Trong văn hóa truyền thống, chiêng là nhạc cụ quan trọng trong các nghi lễ cúng tế, hội hè và chiến tranh. Người mang tên Chiêng thường có tính cách mạnh mẽ, sôi nổi và bộc trực. Họ là người sống có chính kiến, luôn bảo vệ lẽ phải và sẵn sàng giúp đỡ người khác. Bên cạnh đó, họ cũng là người có tài lãnh đạo, có khả năng tập hợp mọi người và đưa ra những quyết định sáng suốt. Tuy nhiên, người tên Chiêng cũng có những nhược điểm như dễ nóng tính, hấp tấp và đôi khi quá thẳng thắn. Họ cần học cách kiên nhẫn, bình tĩnh và khéo léo hơn để tránh gây mâu thuẫn với mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chiêng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chiêng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chiêng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Chiêng

Tên Chiêng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chiêng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 1 đệm cho tên Chiêng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chiêng.

No ad for you

Chiêng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chiêng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Chiêng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Chiêng

Chiêng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Chiêng. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Chiêng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Chiêng đa phần là mệnh Kim.

Tên Chiêng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Chiêng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chiêng sang thần số học
CHIÊNG
95
3857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chiêng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chiêng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chiêng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu