Ý nghĩa của tên Chiêng
Tên Chiêng bắt nguồn từ tiếng Tày, có nghĩa là "vật bằng đồng lớn dùng để gõ tạo tiếng vang to". Trong văn hóa truyền thống, chiêng là nhạc cụ quan trọng trong các nghi lễ cúng tế, hội hè và chiến tranh. Người mang tên Chiêng thường có tính cách mạnh mẽ, sôi nổi và bộc trực. Họ là người sống có chính kiến, luôn bảo vệ lẽ phải và sẵn sàng giúp đỡ người khác. Bên cạnh đó, họ cũng là người có tài lãnh đạo, có khả năng tập hợp mọi người và đưa ra những quyết định sáng suốt. Tuy nhiên, người tên Chiêng cũng có những nhược điểm như dễ nóng tính, hấp tấp và đôi khi quá thẳng thắn. Họ cần học cách kiên nhẫn, bình tĩnh và khéo léo hơn để tránh gây mâu thuẫn với mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chiêng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chiêng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chiêng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chiêng
Tên Chiêng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chiêng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Chiêng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chiêng.
Chiêng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chiêng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
g
-
Chiêng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chiêng
- Danh từ nhạc khí gõ, làm bằng đồng, hình tròn có núm ở giữa, đánh bằng dùi mềm, âm thanh vang vọng.
Chiêng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Chiêng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chiêng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chiêng đa phần là mệnh Kim.
Tên Chiêng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chiêng trong thần số học
C | H | I | Ê | N | G |
---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | ||||
3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học