No ad for you

Ý nghĩa tên Chính Công

Chính Công là cái tên mang ý nghĩa về sự chính trực, công bằng và liêm khiết. Người sở hữu tên này thường được đánh giá là người có phẩm chất đạo đức tốt, luôn tuân thủ đúng các nguyên tắc và chuẩn mực xã hội. Họ là người có chính kiến rõ ràng, dám đấu tranh vì lẽ phải, không bao giờ khuất phục trước cái xấu cái ác.

Tạo Video

Ý nghĩa đệm Chính tên Công

Tên đệm Chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.

Tên chính Công

Tên "Công" có ý nghĩa là "làm việc", "lao động". Tên "Công" đặt cho con với mong muốn con lớn lên sẽ chăm chỉ, chịu khó làm việc, có ích cho xã hội.

Giới tính tên Chính Công

Tên Chính Công mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Chính Công là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Chính Công đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Cảm nhận về giới tính

Đệm Chính kết hợp với Tên Công thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Chính Công, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chính Công

Mức Độ phổ biến

Tên Chính Công không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 24.141 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Chính Công được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Chính Công trong tiếng Việt

Chính Công theo Âm luật bằng trắc

Tên Chính Công có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Bảng quy đổi bằng trắc tên Chính Công
ChữChínhCông
Dấudấu sắckhông dấu
Thanhthanh sắc caothanh bằng cao

Cách đánh vần tên Chính Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • h
  • í
  • n
  • h
  • C
  • ô
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Tên Chính Công trong Phong thủy

Ngũ hành Đệm Chính và tên Công

Phong thủy ngũ hành tên đệm Chính chữ thuộc Mệnh Kimtên Công chữ thuộc Mệnh Mộc.

Mức độ hài hoà trong phong thủy

Do Kim khắc Mộc nên đệm Chính (mệnh Kim) Tương khắc với tên Công (mệnh Mộc). Khi đặt tên, nên chọn đệm Chính với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Thủy nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Chính Công, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.

Thần Số học tên Chính Công

Bảng quy đổi tên Chính Công sang Thần số học
Chữ cáiCHÍNHCÔNG
Nguyên Âm96
Phụ Âm3858357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Những tên liên quan với Chính Công

Tên ghép hay với đệm Chính

Đệm Chính được sử dụng làm tên lót trong tên Chính Công. Xem toàn bộ danh sách tại 135 tên ghép với chữ Chính hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:

Đệm (tên lót) ghép với tên Công

Tên Công đóng vai trò là tên chính trong tên Chính Công. Danh sách 138 đệm ghép với tên Công sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:

Bình luận về tên Chính Công

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Chính Công

Ý nghĩa thực sự của tên Chính Công là gì?

Chính Công là cái tên mang ý nghĩa về sự chính trực, công bằng và liêm khiết. Người sở hữu tên này thường được đánh giá là người có phẩm chất đạo đức tốt, luôn tuân thủ đúng các nguyên tắc và chuẩn mực xã hội. Họ là người có chính kiến rõ ràng, dám đấu tranh vì lẽ phải, không bao giờ khuất phục trước cái xấu cái ác.

Tên Chính Công nói lên điều gì về tính cách và con người?

Quyết đoán, Thành công, Kiên định, Trách nhiệm, Chu đáo là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Chính Công cho con.

Tên Chính Công phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Chính Công là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Chính Công đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Chính Công có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Chính Công không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 24.141 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Chính Công được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Tên Chính Công nghe có hay và thuận tai không?

Tên Chính Công có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Trong phong thuỷ, tên Chính Công mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Chính chữ thuộc Mệnh Kimtên Công chữ thuộc Mệnh Mộc.

Tên Chính Công có hợp với phong thuỷ không?

Do Kim khắc Mộc nên đệm Chính (mệnh Kim) Tương khắc với tên Công (mệnh Mộc). Khi đặt tên, nên chọn đệm Chính với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Thủy nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Thần số học tên Chính Công: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.

Thần số học tên Chính Công: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.

Thần số học tên Chính Công: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên