Từ điển tên

Tên Chính ĐạiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chính Đại

Tên Chính Đại mang ý nghĩa chỉ một người có chính kiến ngay thẳng, trong sạch, có lập trường rõ ràng và luôn hành động theo những nguyên tắc đạo đức. Người tên Chính Đại thường được đánh giá cao về sự chính trực, liêm khiết và đáng tin cậy. Họ có khả năng đưa ra những quyết định công bằng và đúng đắn, luôn tôn trọng sự thật và công lý. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chính tên Đại

Tên đệm Chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt đệm này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.

Tên chính Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chính Đại

Tên ghép với đệm Chính

Có tổng số 94 tên ghép với đệm Chính trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chính Kiên, Chính Thuận, Chính Trung, Chính Cương, Chính Hoàng, Chính Đạt, Chính Nguyên, Chính Trực, Chính Đức,

Đệm ghép với tên Đại

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quý Đại, Việt Đại, Mạnh Đại, Sơn Đại, Đại Đại, Vĩ Đại, Trung Đại, Trường Đại, Danh Đại,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chính Đại

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chính Đại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chính Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chính Đại

Giới tính

Tên Chính Đại thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chính Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chính kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chính và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chính Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chính Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chính Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chính Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chính Đại trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chính Đại bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chính Đại có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chính Đại trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chính là mệnh Kim và Tên Đại là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chính Đại cần xác định rõ ràng đệm Chính và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chính Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chính Đại trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chính Đại sang thần số học
CHÍNH ĐI
919
38584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chính Đại

Tên tiếng Anh cho tên Chính Đại
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juan 正杕
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 杕 - cây đại
Randy 政𡐡
  • 政 - triều chính, chính đảng, chính phủ, chính biến; bưu chính
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Chance 正𡐡
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Ty 正袋
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
Hans 正𠰺
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
Kristofer 正玳
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
Nicholai 正瑇
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chính Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chính Đại

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chính Đại

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chính Đại / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu