Ý nghĩa tên Chính Đại
Tên Chính Đại mang ý nghĩa chỉ một người có chính kiến ngay thẳng, trong sạch, có lập trường rõ ràng và luôn hành động theo những nguyên tắc đạo đức. Người tên Chính Đại thường được đánh giá cao về sự chính trực, liêm khiết và đáng tin cậy. Họ có khả năng đưa ra những quyết định công bằng và đúng đắn, luôn tôn trọng sự thật và công lý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chính tên Đại
Tên đệm Chính
Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt đệm này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.
Tên chính Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Các tên liên quan với Chính Đại
Tên ghép với đệm Chính
Có tổng số 94 tên ghép với đệm Chính trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chính Kiên, Chính Thuận, Chính Trung, Chính Cương, Chính Hoàng, Chính Đạt, Chính Nguyên, Chính Trực, Chính Đức,
Đệm ghép với tên Đại
Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quý Đại, Việt Đại, Mạnh Đại, Sơn Đại, Đại Đại, Vĩ Đại, Trung Đại, Trường Đại, Danh Đại,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chính Đại
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chính Đại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chính Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chính Đại
Giới tính
Tên Chính Đại thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chính Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chính kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chính và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chính Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chính Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chính Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
Tên Chính Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chính Đại trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chính Đại bao gồm:
- Đệm Chính có 2 cách viết.
- Tên Đại có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chính Đại có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chính Đại trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chính là mệnh Kim và Tên Đại là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chính Đại cần xác định rõ ràng đệm Chính và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chính Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chính Đại trong thần số học
C | H | Í | N | H | Đ | Ạ | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 9 | ||||||
3 | 8 | 5 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chính Đại
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Juan | 正杕 |
|
Randy | 政𡐡 |
|
Chance | 正𡐡 |
|
Ty | 正袋 |
|
Hans | 正𠰺 |
|
Kristofer | 正玳 |
|
Nicholai | 正瑇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chính Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả