Ý nghĩa tên Chính Hiệp
Chính là chính trực, công bằng, ngay thẳng, không thiên vị. Hiệp là hòa thuận, hợp tác, đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau. Kết hợp lại, Chính Hiệp mang ý nghĩa là người chính trực, công bằng, đoàn kết và giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chính tên Hiệp
Tên đệm Chính
Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt đệm này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.
Tên chính Hiệp
"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.
Các tên liên quan với Chính Hiệp
Tên ghép với đệm Chính
Có tổng số 94 tên ghép với đệm Chính trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chính Xương, Chính Trường, Chính Ngọc, Chính Nhật, Chính Độ, Chính Phất, Chính Văn, Chính Công, Chính Vĩ,
Đệm ghép với tên Hiệp
Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nho Hiệp, Bạch Hiệp, Cẩm Hiệp, Diêm Hiệp, Tôn Hiệp, Diên Hiệp, Sinh Hiệp, Đúc Hiệp, Nhân Hiệp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chính Hiệp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chính Hiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chính Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chính Hiệp
Giới tính
Tên Chính Hiệp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chính Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chính kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chính và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chính Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chính Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chính Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
-
H
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
Tên Chính Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chính Hiệp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chính Hiệp bao gồm:
- Đệm Chính có 2 cách viết.
- Tên Hiệp có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chính Hiệp có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chính Hiệp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chính là mệnh Kim và Tên Hiệp là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chính Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Chính và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chính Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chính Hiệp trong thần số học
C | H | Í | N | H | H | I | Ệ | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | |||||||
3 | 8 | 5 | 8 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chính Hiệp
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Randy | 政陿 |
|
Kiana | 正陿 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chính Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả