Từ điển tên

Tên Chinh LiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chinh Liên

"Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, sống ngay thẳng, không vẩn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao. "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, "Chinh Liên" thể hiện người có một phẩm chất đẹp, mà còn có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươn xa. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chinh tên Liên

Tên đệm Chinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, đệm này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươ.

Tên chính Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Chinh Liên

Tên ghép với đệm Chinh

Có tổng số 17 tên ghép với đệm Chinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chinh Tâm, Chinh Trường, Chinh Nguyên, Chinh Bôn, Chinh Nhi, Chinh Tuyết, Chinh Nữ, Chinh Chiến, Chinh Ly,

Đệm ghép với tên Liên

Có tổng số 152 đệm ghép với tên Liên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chính Liên, Chung Liên, Cơ Liên, Cự Liên, Cúc Liên, Cung Liên, Đại Liên, Dân Liên, Đan Liên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chinh Liên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chinh Liên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chinh Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chinh Liên

Giới tính

Tên Chinh Liên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chinh Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chinh kết hợp với tên Liên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chinh và giới tính của người có tên Liên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chinh Liên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chinh Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chinh Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chinh Liên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chinh Liên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chinh Liên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chinh Liên có tổng cộng 85 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chinh Liên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chinh là mệnh Kim và Tên Liên là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chinh Liên cần xác định rõ ràng đệm Chinh và tên Liên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chinh Liên trong Hán Việt và Phong thủy qua 85 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chinh Liên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chinh Liên sang thần số học
CHINH LIÊN
995
385835

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chinh Liên

Tên tiếng Anh cho tên Chinh Liên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leia 征𧐖
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Shakira 鉦𧐖
  • 鉦 - chinh (cái chiêng)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Qiana 怔𧐖
  • 怔 - chinh xung (bệnh tim đập mạnh)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Sharhonda 𦲵𧐖
  • 𦲵 - chinh chiến
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Shanavia 钲𧐖
  • 钲 - chinh (cái chiêng)
  • 𧐖 - liên (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chinh Liên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chinh Liên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chinh Liên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chinh Liên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu